STT | Tên bài báo | Tác giả | Tên Tạp chí khoa học / Hội nghị, hội thảo |
1 | Ảnh hưởng của nhiễu tương quan với phân bố Student-t tới chất lượng phát hiện của mạng radar nhiều vị trí xử lý phân tán | Nguyễn Đức Minh, Bùi Thị Dân, Phạm Văn Hùng | TC
Nghiên cứu KH&CN quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 56, 8/2018,
tr.68-75. ISSN: 1859-1043 |
2 | Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí môi trường theo quan điểm mức độ nhạy cảm với môi trường của doanh nghiệp | Phạm Vũ Hà Thanh | TC Kế toán và Kiểm toán / Hội KT&KT Việt Nam, số 4/2018
(175), tr.53-56. ISSN: 1859-1914 |
3 | Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định mua thực phẩm an toàn tại TP. Hồ Chí Minh | Trương Đức Nga | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 36, 12/2018. ISSN: 0866-7120 |
4 | Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng thích ứng của cán bộ quản lý trong doanh nghiệp viễn thông việt nam | Nguyễn Thị Kim Chi, Phạm Thị Kim Ngọc | TC
Công Thương / Bộ Công thương, số 13, 10/2018, tr.125-131. ISSN: 0866-7756 |
5 | Compact, Wide-Band and Low Mutual Coupling MIMO Metamaterial Antenna using CPW Feeding for LTE/Wimax Applications | Duong Thi Thanh Tu, Nguyen Tuan Ngoc,Vu Van Yem | Journal on Information Communications Technology: Research and Development on Information & Communications Technology, Vol. E-3, No.7 (11), pp.13-21. |
6 | Chất nền cho thiết bị điện thoại thông minh 5G băng tần milimet | Trần Thị Biển, Dương Thị Thanh Tú | TC
Thông tin và truyền thông / Bộ TT&TT, kỳ 1, 10/2018, pp.45-48. ISSN: 1859-3550 |
7 | Chửi thề trên mạng-ứng dụng tâm lý ngược vào truyền thông xã hội | Trần Hoàng Dương | TC
Người làm báo, số 418, tháng 12/2018. ISSN: 0866-7691 |
8 | Dạy học phát hiện giải quyết vấn đề môn Đại số tuyến tính ở trường đại học với sự trợ giúp của phần mềm Symbolab online | Nguyễn
Viết Dương, Nguyễn Ngọc Giang | TC
Khoa học giáo dục Việt Nam / Viện khoa học giáo dục Việt Nam, ISSN: 2615 –
8957, 14 (01) 2018, pp.57- 62. ISSN: 0866-3662 |
9 | Dung lượng bảo mật của hệ thống MIMO cỡ rất lớn khi có thiết bị nghe lén thụ động | Vũ Lê Quỳnh Giang, Trương Trung Kiên | Chuyên
san các công trình nghiên cứu và phát triển về công nghệ thông tin và truyền
thông, Bộ Thông tin và Truyền thông, vol. 1, no. 39, pp. 1-9, 2018. ISSN: 0866-7039 |
10 | Đánh giá sự trung thành của khách hàng đối với sản phẩm điện thoại thông minh | Nguyễn Bình Minh,Đặng Văn Tùng, Vũ Thế Hoàng, Trịnh Xuân Trường | TC
Tài chính / Bộ Tài chính, kì 2, 5/2018, tr.108-110. ISSN: 2615-8973 |
11 | Đặc điểm định danh của thuật ngữ Bưu chính Viễn thông tiếng Anh | Nguyễn Thị Thiết | Từ điển học và Bách khoa thư / Viện từ điển và Bách khoa thư VN, Số 5, 2018 |
12 | Để nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp Việt nam | Trần Ngọc Minh | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ KH&ĐT, số 29, 10/2018, tr.16-19. ISSN: 0866-7210 |
13 | Đề tài về các loại đàn trong thơ Đường | Đinh Thị Hương | TC
Giáo dục và xã hội / Hiệp hội các trường ĐH, CĐ VN, số 92, 12/2018, tr.21-25,
30. ISSN: 1859-3917 |
14 | Ghép nối máy tính các bài thí nghiệm quang học sóng | Hoàng Thị Lan Hương | TC Thiết bị giáo dục, số 165 kỳ 2,tháng 3- 2018, tr.38-40 |
15 | Giá trị của đạo hiếu trong Nho giáo đối với vấn đề gia đình ở Việt Nam hiện nay | Phạm Minh Ái | TC Giáo dục và xã hội / Hiệp hội các trường Cao đẳng đại học Việt Nam, Số đặc biệt kỳ 2 năm 2018, tr.250-254. |
16 | Giải bài toán phát hiện trong mạng radar nhiều vị trí phân tán trong trường hợp chịu ảnh hưởng của nhiễu tương quan phân bố LogNormal. | Nguyễn Đức Minh, Phạm Văn Hùng, Bùi Thị Dân | Tạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự, số 57, tháng 10, 2018 |
17 | Giải pháp định tuyến và gán phổ tần động hiệu quả cho mạng qua SD-EON đa miền điều khiển phân tán | Phan Thị Thu Hằng, Lê Hải Châu | TC Khoa học và Công nghệ / Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, số 48, 10/2018, tr.87-93. ISSN: 1859-3585 |
18 | Giải pháp hoàn thiện quy trình kiểm toán báo cáo tài chính doanh nghiệp xây lắp do Kiểm toán Nhà nước thực hiện | Nguyễn Văn Hậu | TC Kế toán và Kiểm toán / Hội KT&KT Việt Nam, số 9/2018
(180), tr.11-14. ISSN: 1859-1914 |
19 | Giám sát an toàn mạng IoT | Hoàng Đăng Hải | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / HVCNBCVT, CS.01, Số 1-2/2018. ISSN: 2525-2224 |
20 | Giáo dục gia đình dưới tác động của nền kinh tế thị trường | Phạm Thị Khánh | Giáo dục và xã hội / Hiệp hội các trường Đại học, Cao đẳng Việt Nam, Số đặc biệt kỳ II, tr.211-214. |
21 | Hành động ngôn từ trong kết thoại tiếng Anh | Nguyễn Quỳnh Giao | TC khoa học xã hội miền trung / Viện Hàn lâm KHXH VN |
22 | Hệ sinh thái hỗ trợ doanh nghiệp xã hội ở Việt Nam | Đỗ Hải Hoàn | Những
vấn đề kinh tế và chính trị thế giới / Viện HLKH&XH Việt Nam, số 5(265),
5/2018, tr.38-50. ISSN: 0868-2984 |
23 | Impacts of Flexible Mechanism on Localized Hop-by-Hop Routing Algorithm | Tran Minh Anh, Nguyen Chien Trinh | TC Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự, ISSN 1859 – 1043. |
24 | Kế toán quản trị chi phí tại Tổng công ty Đường sắt Việt Nam và một số đề xuất | Bùi Xuân Phong | TC Kế toán và Kiểm toán / Hội KT&KT Việt Nam, số 11/2018
(182), tr.12-14. ISSN: 1859-1914 |
25 | Kinh nghiệm ứng phó với biến đổi khí hậu của Inđônêxia | Đào Mạnh Ninh | TC Kinh tế và Dự báo, Bộ Kế hoạch đầu tư, Số 17, tháng 06/2018, trang 66 – 69 |
26 | Kỹ năng đọc sâu văn bản và ứng dụng trong dạy học tiếng Anh ở các trường đại học | Trần Thị Thanh Bình | Giáo dục và xã hội, CQ chủ quản: Hiệp hội các trường Đại học, Cao đẳng Việt Nam; số 90 (151) tháng 9/2018, ISSN 1859 – 3917, trang 30 |
27 | Khả năng thích ứng nghề nghiệp – tiền đề và hệ quả | Nguyễn Thị Kim Chi, Phạm Thị Kim Ngọc | TC
Công Thương / Bộ Công thương, số 12, 9/2018, tr.248-253. ISSN: 0866-7756 |
28 | Khám phá nhân tố ảnh hưởng tới hoạt động quản trị mối quan hệ khách hàng trong môi trường số – nghiên cứu điển hình tại Hội sở Ngân hàng Việt Nam Thịnh vượng VPBank | Nguyễn Thị Phương Dung | TC Công thương, số 13, 10/2018, tr.155-160. ISSN: 0866-7756 |
29 | Khám phá những tiền tố tác động lên truyền miệng điện tử (E-WOM) trong ngữ cảnh thị trường mở và mối tương quan giữa những tiền tố này | Hoàng
Lệ Chi, Hồ Tiến Dũng | Kinh
tế Châu Á- Thái Bình Dương số 523 tháng 08/2018. ISSN: 0868-3808 |
30 | Mã mạng trên một số cấu trúc đại số | Phạm Long Âu, Nguyễn Bình, Ngô Đức Thiện, Nguyễn Lê Cường | TC
NCKH&CNQS, số 54, 4/2018, tr.125-132. ISSN: 1859-1043 |
31 | MACHINE LEARNING INSPIRED ENERGY EFFICENT IN NEXT GENERATION WIRELESS NETWORK RESOURCE | Nguyen Thi Thanh Huong, Le Huu Lap, Le Minh Tuan | Journal of Military Science and Technology, Special Issue, No.57A, 11 – 2018 |
32 | Mô hình lai ghép CDN-P2P phân cấp cải thiện hiệu năng | Vũ Thị Thúy Hà | TC Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ quân sự, 2017 ( xác nhận đăng ) |
33 | Mô hình truyền thông hai chiều của J.Grunig: Từ lý thuyết đến thực tiễn hoạt động PR | Lê Thị Hằng | TC Giáo dục Lý luận, số 282 (12/2018), tr.40-46. ISSN: 0866-7411 |
34 | Mối quan hệ giữa dòng tiền với tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí và lợi nhuận | Nguyễn Văn Hậu | TC
Nghiên cứu Tài chính Kế toán, Số 2(175), 2018, tr.18-23 ISSN: 1859-4093 |
35 | Mối quan hệ giữa sự thỏa mãn công việc, gắn kết công việc và dự định nghỉ việc của nhân viên – nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp tại tỉnh Bến Tre | Hoàng Lệ Chi, Hồ Tiến Dũng | Tap chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, ISSN: 0868-3808 |
36 | Môi trường đánh giá đầu tư PPP tại Việt Nam | Đặng Thị Việt Đức | TC Kinh tế và Dự báo / Bộ KH&ĐT, số 29, 10/2018 (675),
tr.20-23. ISSN: 0866-7210 |
37 | Một nghiên cứu về chất lượng liên kết của cặp node chuyển động ngẫu nhiên trong mạng WSN | Nguyễn Thi, Hoàng Trọng Minh, Nguyễn Thanh Trà | TC Nghiên cứu khoa học và Công nghệ quân sự, số 58, 12/2018 |
38 | Một số vấn đề về kế toán phát hành báo chí trong Tổng Công ty Bưu điện | Đinh Xuân Dũng | TC Kế toán và Kiểm toán / Hội KT&KT Việt Nam, số 10/2018
(181), tr.36-37. ISSN: 1859-1914 |
39 | Mức độ ảnh hưởng của các nhà quản trị đến phân tầng Thẻ điểm cân bằng tại Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông. | Lê
Thị Ngọc Diệp Nguyễn Ngọc Sơn | Kinh tế & Phát triển, số 257, tháng 11/2018, tr.68-82. |
40 | Năng lực cạnh tranh xuất khẩu của ngành Công nghiệp phần mềm Việt Nam qua phân tích SWOT | Vũ Quang Kết | TC Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương, số 511, 02/2018,
tr.43-45. ISSN: 0868-3808 |
41 | Nâng cao chất lượng dịch vụ COD của VNPost | Trần Thị Hòa | Kinh
tế & Dự Báo – Bộ kế hoạch và đầu tư. Số 31 tháng 11/2018, tr.44-46. ISSN: 0866-7120 |
42 | Nâng cao năng lực tự học môn toán kinh tế cho sinh viên với sự trợ giúp của phần mềm bài toán quy hoạch tuyến tính | Nguyễn
Viết Dương, Nguyễn Hồng Quân | TC thiết bị giáo dục, ISSN: 1859-0810, Số 162, kỳ 1- tháng 2-2018 |
43 | Novel Energy Aware Routing Protocol for MultiEvent Wireless Sensor Network | Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Chiến Trinh, Nguyễn Tiến Ban | TC
Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự, số 55, 06-2018, tr. 52-68. ISSN 1859 – 1043 |
44 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển mạng giữ số của khách hàng áp dụng cho trường hợp mạng Viettel | Nguyễn Thị Phương Dung | TC Khoa học Giao thông vận tải / Trường ĐH GTVT, số đặc biệt,
11/2018, tr.213-222. ISSN: 1859-2724 |
45 | Nghiên cứu đối chiếu mô hình ẩn dụ ý niệm vị ‘ngọt’ trong tiếng Việt và tiếng Anh | Vũ Thị Sâm | TC Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam |
46 | Nghiên cứu những nhân tố tác động đến ý định chấp nhận dịch vụ di động 4G | Nguyễn Bình Minh; Trịnh Xuân Trường | TC
kinh tế và dự báo / Bộ KH&ĐT, số 12, 4/2018, tr.41-43. ISSN: 0866-7120 |
47 | Nghiên cứu tiền điện tử: Khái niệm và các nhân tố ảnh hưởng đến tiền điện tử | Nguyễn Thị Vân Anh | TC Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương, số 525, 9/2018,
tr.41-43. ISSN: 0868-3808 |
48 | Nguồn tài chính cho các doanh nghiệp khởi nghiệp ở Việt Nam | Đặng Thị Việt Đức, Đỗ Thu Hà | TC Tài chính / Bộ Tài chính, Kỳ 1, 3/2018 (676), tr.53-56. ISSN: 2615-8973 |
49 | Người dẫn đường trong kỷ nguyên của ma trận các phương tiện truyền thông | Lê Vũ Điệp | TC Người làm báo, số 416, tháng 10/2018, trang 50- 52 |
50 | Nhận dạng vân tay khiếm khuyết sử dụng ngưỡng toàn cục | Nguyễn Lương Nhật, Đào Duy Liêm | TC
Khoa học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Học Viện Công Nghệ Bưu Chính
Viễn Thông, số 03(CS.01) 2018. ISSN: 2525-2224 |
51 | Những nhân tố tác động đến sự tham gia tiêu dùng hợp tác của người Việt Nam trên các nền tảng số (digital platform) của nền kinh tế chia sẻ | Nguyễn Ngọc Anh | TC
kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 527, Tháng 10/2018, tr.13-15. ISSN: 0868-3808 |
52 | Những nhân tố tác động đến ý định chấp nhận sản phẩm mobile banking của khách hàng cá nhân – Nghiên cứu điển hình đối với Ngân hàng Vietcombank | Nguyễn Bình Minh; Trịnh Xuân Trường | TC
Nghiên cứu Tài chính Kế toán, Số 4(177) năm 2018, tr.57-60. ISSN: 1859-4093 |
53 | Những yếu tố ảnh hưởng đến việc học tập kỹ năng mềm của sinh viên trong môi trường đại học | Trần Thanh Mai | TC
Công thương / Bộ Công thương, số 14, 11/2018, tr.121-124. ISSN: 0866-7756 |
54 | Phát triển doanh nghiệp khoa học, công nghệ trong cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 | Phan Tú Anh | TC Kinh tế và Dự báo / Bộ KH&ĐT, số 32, 11/2018,
tr.28-30. ISSN: 0866-7210 |
55 | Phát triển thị trường truyền hình di động trả tiền trên thị trường viễn thông | Vũ Trọng Phong | TC Tài chính, ISNN – 2615 – 8973, Bộ tài chính, kỳ 2 tháng 2/2018 (675) tr.124-126 |
56 | Phát triển thương mại điện tử trong các doanh nghiệp kinh doanh bán lẻ tại Việt Nam | Trần Thị Thập | TC Kinh tế Châu Á – TB Dương, số 521, 7/2018, tr.81-83. ISSN: 0868-3808 |
57 | Phân tích khái niệm trong dạy học môn Giải tích ở trường đại học thông qua việc giải một số bài toán thực tiễn | Nguyễn Thị Dung | TC Giáo dục, số 443, (kì 1 tháng 12, năm 2018), trang 42 |
58 | Phương pháp chuyển đổi báo cáo tài chính kế toán Việt Nam theo chuẩn mực quốc tế | Lê Thị Ánh | TC
Tài chính / Bộ Tài chính, kì 1, 12/2018, tr.97-99. ISSN: 2615-8973 |
59 | Quản lý thẻ cào viễn thông-Những bất cập và giải pháp khắc phục | Trần Đoàn Hạnh | TC Quản lý nhà nước tháng 12/2018 |
60 | Quy trình chấp nhận hợp đồng dịch vụ đảm bảo | Lê Thị Ngọc Phương | TC Kế toán và Kiểm toán / Hội KT&KT Việt Nam, số 11/2018
(182), tr.23-25. ISSN: 1859-1914 |
61 | Rèn luyện kỹ năng nói tiếng Anh cho sinh viên qua phương pháp trò chơi ngôn ngữ | Nguyễn Hồng Nga | Giáo dục và xã hội / Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, số đặc biệt tháng 2-2018, tr.134-138. |
62 | Rèn luyện và phát triển năng lực sáng tạo các bài toán liên quan đến ma trận vối sự trợ giúp của phần mềm Matrix calculator | Nguyễn
Viết Dương, Nguyễn Ngọc Giang | TC
thiết bị giáo dục, số 162, kỳ 1- tháng 2-2018. ISSN: 1859-0810 |
63 | Sử dụng công cụ tạo mẫu thử Prototype – InVision trong đào tạo những môn học thiết kế tương tác | Bùi Thị Thu Huế | TC
Thiết bị Giáo dục, số 182, Kỳ 1, tháng
12, 2018, tr.87-89. ISSN:1859-0810 |
64 | Sử dụng phần mềm online integral calculator hỗ trợ dạy học chương phép tính tích phân trong học phần toán giải tích cho sinh viên Đại học | Nguyễn
Viết Dương, Nguyễn Hồng Quân | TC
thiết bị giáo dục, Số 164, kỳ 1- tháng
3-2018. ISSN: 1859-0810 |
65 | Sử dụng phần mềm Symbolab online trong dạy học và thiết kế bài giảng học phần Toán cao cấp cho sinh viên đại học | Nguyễn
Viết Dương, Nguyễn Điệp | TC
thiết bị giáo dục, số 163, kỳ 2- tháng 2-2018. ISSN: 1859-0810 |
66 | Sử dụng phần mềm Symbolab online trợ giúp dạy học giải bài tập toán giải tích cho sinh viên đại học. | Nguyễn
Viết Dương, Nguyễn Ngọc Giang | TC
thiết bị giáo dục, số 161, kỳ 2- tháng 1-2018. ISSN: 1859-0810 |
67 | Tái cấu trúc thành công ngành đường sắt: giải pháp quan trọng để phát triển ngành đường sắt | Bùi Xuân Phong | TC Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương, số 526, 10/2018,
tr.19-21. ISSN: 0868-3808 |
68 | Tăng cường quản lý mạng xã hội: Xu thế chung của các quốc gia | Lê Thị Hằng | TC
Thông tin và Truyền thông, số 554 (744) – 3/2018, trang 11-13. ISSN 1859-3550 |
69 | Tính liên tục của ánh xạ nghiệm cho bài toán bất đẳng thức tựa biến phân hỗn hợp phụ thuộc tham số. | Nguyễn Xuân Hải, Trần Hoài Nhân | TC
Khoa học kỹ thuật Quân sự, số 10, 12-2017. ISSN 2354-1288 |
70 | Từ sự thay đổi tâm lý đến các xu hướng hành vi tiêu dùng của người Việt Nam | Đỗ Thị Lan Anh | TC Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 526, 10/2018, tr.16-18 |
71 | Thiết bị thông minh cảnh báo ngô độc khí dựa trên nền tảng Arduino | Vũ Thị Hồng Nga | Thiết bị giáo dục |
72 | Thiết kế thiết bị ngoại vị không dây chuẩn USB hỗ trợ điều khiển, cấu hình hệ thống | Nguyễn Trung Hiếu, Hoàng Văn Hữu, Vũ Văn Thuận | TC
Nghiên cứu khoa học và Công nghệ Quân sự, số 57, 10-2018, tr.73-81. ISSN: 1859-1043 |
73 | Thiết kế, chế tạo nguồn cộng hưởng LLC hiệu suất cao chỉnh lưu đồng bộ bằng MOSFET | Lê Xuân Thành | TC Nghiên cứu KH&CN quân sự, Số 58, tháng 12 – 2018, tr.60-66. |
74 | Thực trạng công tác huấn luyện kỹ thuật đập cầu của đội tuyển cầu lông nam sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Nguyễn Đức Thịnh; Đỗ Mạnh Hưng | Viện Khoa học Thể dục Thể thao |
75 | Truyền hình trong kỷ nguyên số- từ người bán báo dạo đến bác sỹ tâm lý | Lê Vũ Điệp | TC Người làm báo, số 418, tháng 12/2018 |
76 | Truyền miệng số trong các chiến dịch truyền thông trên mạng xã hội – Nghiên cứu trường hợp một số chiến dịch truyền thông tại Việt Nam | Nguyễn Thị Thanh Mai | TC
kinh tế Châu á- Thái Bình Dương, trung tâm kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương, số
528, 11/2018, tr.58-60. ISSN: 0868-3808 |
77 | Ứng dụng lý thuyết truyền thông Sử dụng và Hài lòng trong thực tiễn hoạt động PR | Lê Thị Hằng | TC
Giáo dục & Xã hội, số 90 (152) -10/2018, trang 85-89 ISSN 1859-3917 |
78 | Ứng dụng machine learning (máy học) để phân loại khách hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa SMEs | Nguyễn Thị Thanh Hương | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 511 (2/2018), tr.37-39. ISSN: 0868-3808 |
79 | Vai trò của hệ thống quản lý học tập LMS trong giáo dục đại học | Trần Quốc Trung | TC
thiết bị giáo dục, Hiệp hội thiết bị giáo dục Việt Nam, số 181-kỳ 2 tháng
11/2018, tr.77-79, 86. ISSN: 1859-0810 |
80 | Vận dụng “chiến lược đọc SQR4”- Một biện pháp hiệu quả góp phần phát triển tư duy phân tích cho sinh viên trong dạy học Toán cao cấp ở các trường kinh tế, kĩ thuật | Nguyễn Thị Dung | TC Khoa học Giáo dục, số 9, tháng 9 năm 2018. |
81 | Vận dụng mô hình Z-Score của E.I Altman trong việc đánh giá rủi ro tài chính trong doanh nghiệp viễn thông Việt Nam | Nguyễn Thị Chinh Lam | TC Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương, số 520, 7/2018,
tr.61-62. ISSN: 0868-3808 |
82 | Vận dụng phương pháp nghiên cứu tình huống (Case Study) trong giảng dạy học phần Kỹ năng làm việc nhóm) | Trần Hương Giang | TC
kinh tế Châu á- Thái Bình Dương, trung tâm kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương, số
527, 10/2018, tr.10-12. ISSN: 0868-3808 |
83 | Về áp dụng hệ thống kiểm soát nội bộ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | Nguyễn Thị Việt Lê | TC Kinh tế và Dự báo / Bộ KH&ĐT, số 20, 7/2018,
tr.30-32. ISSN: 0866-7210 |
84 | Về rủi ro tài chính trong doanh nghiệp viễn thông | Nguyễn Thị Chinh Lam | TC Kinh tế và Dự báo / Bộ KH&ĐT, số 12, 4/2018,
tr.11-14. ISSN: 0866-7210 |
85 | Xác định các mạch máu trong ảnh đáy võng mạc sử dụng bộ lọc thích nghi | Lê Ngọc Thúy | TC
Nghiên cứu KH&CN Quân sự, Số 57, tháng 10/2018, tr.18-28. ISSN: 1859-1043 |
86 | Xác định giá trị các hoạt động trong chuỗi giá trị dịch vụ: Trường hợp dịch vụ di động của Tổng công ty dịch vụ viễn thông VNPT – Vinaphone | Nguyễn Việt Dũng | TC
nghiên cứu tài chính kế toán / HV Tài chính, số 1 (174), 2018,
tr.31-34. ISSN: 1859-4093 |
87 | Xây dựng chương trình thí nghiệm Vật lý cho chuyên ngành Điện tử – Viễn thông | Lê Thị Minh Thanh | TC Thiết bị Giáo dục, số 174, kỳ 1, tháng 8/2018, tr.19-21 |
88 | Xây
dựng mô hình nghiên cứu những nhân tố tác động đến ý định tiêu dùng xanh | Nguyễn Bình Minh; Nguyễn Bảo Ngọc | TC Nghiên cứu Tài chính Kế toán, Số 12(185), 2018 |
89 | A New Approach for Continous Learning | Nguyễn Đình Hóa | Journal
of Science and Technology on Information and Communications / PTIT, vol 1, No
1-2, 2018 ISSN: 2525-2224 |
90 | Biểu tượng quân tử trong Kinh Thi | Đinh Thị Hương | TC Khoa học của Đại học Sư phạm Hà Nội, tháng 11/2018 |
91 | Cải thiện hiệu năng hệ thống MMW-RoF sử dụng ghép kênh phân cực và phân tập không gian | Phạm Anh Thư, Vũ Tuấn Lâm | Journal of Science and Technology on Information and Communications |
92 | Cải thiện hiệu năng mạng chuyển mạch gói toàn quang đa chặng sử dụng phương pháp xử lý mào đầu điều chế vị trí xung sửa đổi | Cao Hồng Sơn | TC khoa học và công nghệ, Trường Đại học Công nghiệp, số 49, 12-2018. |
93 | Cải thiện khả năng bám cho bộ điều khiển MRAC của hệ thống điều khiển tốc độ băng tải | Phạm
Thế Duy, Phạm Việt Hùng | TC khoa học công nghệ thông tin và truyền thông, Học viện CNBCVT, số 01&02 (CS.01) 2018, ISSN: 2525-2224 |
94 | Contribution of ICT to Vietnamese Economy: An Input-Output analysis | Đặng Thị Việt Đức, Đặng Huyền Linh | TC KHCN Đại học Quốc gia HN : Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh, Vol.34, No.5E, 2018, tr.1-17 |
95 | Dáng điệu tiệm cận của mô hình dịch tễ SIR với bước chuyển Markov | Nguyễn
Viết Dương, Trần Đinh Tướng | TC Đại Học Giao Thông Vận Tải thành phố Hồ Chí Minh, 18/05/2018, pp.07- 11 |
96 | Dạy học khám phá môn đại số tuyến tính cho sinh viên các trường cao đẳng và đại học | Nguyễn
Viết Dương, Nguyễn Ngọc Giang, Do Ngoc Yen | Trường
Đại Học Sư Phạm Tp.HCM – TC Khoa học, Vol.15, No.4 (2018), ISSN: 1859-3100 |
97 | Design the optical half adder based on a 2×2 multimode interference coupler | Dao Duy Tu, Ho Duc Tam Linh, Dung Truong Cao, Hung Nguyen Tan | TC Khoa học và Công nghệ – Đại học Đà Nẵng |
98 | Dự đoán lượng mưa cho Tỉnh Tây Ninh dùng Logic Mờ. | Nguyễn Tất Bảo Thiện, Mai Ngọc Hiền | TC Khoa học và Công nghệ (ĐH Đà Nẵng), Quyển 2, 11[132], 2018, ISSN: 1859-1531 |
99 | Dynamic Routing Protocol and Delivering Scheme for MultiEvent Wireless Sensor Network | Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Chiến Trinh, Nguyễn Tiến Ban | TC
Khoa học công nghệ thông tin và truyền thông (JSTIC), số 02&03 (CS.01)
2017, tr. 30-39, 2017. ISSN 2525-2224 |
100 | Đánh giá hiệu năng bảo mật của mạng vô tuyến chuyển tiếp đa chặng | Chu
Tiến Dũng Võ Nguyễn Quốc Bảo, Nguyễn Lương Nhật | TC
khoa học công nghệ thông tin và truyền thông, Học viện CNBCVT, số 01&02
(CS.01) 2018. ISSN: 2525-2224 |
101 | Đánh giá xác suất dừng của mạng vô tuyến nhận thức dạng nền dưới tác động đồng thời của tương quan kênh truyền và khiếm khuyết phần cứng | Phạm
Thị Đan Ngọc, Trần Trung Duy, Hồ Văn Khương | TC Khoa học và Kỹ thuật – Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 190 (04 – 2018), ISSN: 1859-0209 |
102 | Đề xuất giải pháp mới xử lý tín hiệu sau tương quan chéo tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T nhằm nâng cao chất lượng bài toán phát hiện tín hiệu theo nguyên lý radar thụ động | Nguyễn Mạnh Cường, Vũ Đăng Chiến, Phùng Ngọc Anh, Nguyễn Đức Minh | TC
Khoa học và Kỹ thuật / Học viện Kỹ thuật quân sự, số 188, 02/2018, tr.64-73. ISSN: 1859-0209 |
103 | Hệ mật Omura-Massey xây dựng trên vành đa thức có hai lớp kề cyclic | Nguyễn
Trung Hiếu, Ngô Đức Thiện | TC
Khoa học & Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, số 125, 2018,
tr.29-34. ISSN: 2354-1083 |
104 | Hiệu năng chuyển giao phổ tần trong mạng vô tuyến khả tri | Nguyễn Viết Đảm, Nguyễn Việt Hùng, Lê Nhật Thăng, Dư Đình viên | TC Khoa học và Công nghệ, trường Đại học Công nghiệp Hà nội, (đã được chấp nhận đăng) |
105 | Ideal co-transforms and local homology with respect to a pair of ideals | Do Ngoc Yen, Tran Tuan Nam | Trường
Đại Học Sư Phạm Tp.HCM – TC Khoa học, Vol.15, No.9 (2018). ISSN: 1859-3100 |
106 | Increasing the accuracy of nonlinear channel equalizers using multikernel method | Nguyễn Viết Minh | TC Khoa học công nghệ thông tin và truyền thông, PTIT Vol2 2018 |
107 | Kết hợp phương pháp gamma phát xạ và phương pháp đầu dò dạng điểm để tính hoạt độ của đồng vị phóng xạ bằng phương pháp phân tích không phá hủy | Huỳnh
Đình Chương, Trần Minh Sang, Lưu Gia Thiện, Võ Xuân Huyên, Trần Thiện Thanh | TC
phát triển hoa học và công nghệ, đại học quốc gia Tp.HCM. ISSN: 1859-0128 |
108 | Kinetic Typography – Nghệ thuật tạo hình đồ hoạ chữ động | Hà Thị Hồng Ngân | Nghiên cứu Mỹ thuật / ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
109 | Khảo sát các nền tảng và kỹ thuật xử lý log truy cập dịch vụ mạng cho phát hiện nguy cơ mất an toàn thông tin | Phạm Duy Lộc và Hoàng Xuân Dậu | TC Khoa học Đại học Đà Lạt, Tập 8, Số 2, 2018, tr.89–108. |
110 | Mô phỏng tiếng ồn phát ra từ các mục tiêu dưới nước | Trịnh Đăng Khánh, Lâm Viết Huy, Hoàng Mạnh Đạt, Nguyễn Đình Tĩnh, Nguyễn Đức Việt | TC KH&CN Quân sự / Học viện Kỹ thuật Quân sự, số đặc biệt,
số 57A, 11/2018, tr.82-89. ISSN: 1859-1043 |
111 | On the existence of solutions for vector quasiequilibrium problems | Nguyen
Xuan Hai, Nguyen Van Hung | TC
Khoa học / Trường Đại Học Sư Phạm thành phố Hồ Chí Minh, 15 (03) 2018,
tr.48-57. ISSN: 1859-3100 |
112 | Phân
tích các kiểu tấn công mạng ngang hàng P2P có cấu trúc | Vũ Thị Thúy Hà | TC Khoa học và Công nghệ / Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, số 49 (12/2018) |
113 | Quy tắc nhân tử Lagrage cho bài toán tối ưu ngẫu nhiên | Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Văn Hưng | Trường
Đại Học Sư Phạm Tp.HCM – TC Khoa học, Vol.15, No.9 (2018), ISSN: 1859-3100 |
114 | Tối ưu độ tin cậy truyền dữ liệu cho hệ thống nuôi tôm dựa vào nền tảng kết nối vạn vật. | Nguyễn
Xuân Sâm, Nguyễn Hồng Sơn | TC
Khoa học và Công nghệ (ĐH Đà Nẵng), 03[124], 2018. ISSN: 1859-1531 |
115 | Thiết bị tách ghép kênh phân chia hai mode suy hao thấp sử dụng ống dẫn sóng SOI dạng bus rẽ nhánh | Nguyễn Thị Hằng Duy, Tuấn Anh Trần, Nguyễn Mạnh Thắng, Tạ Duy Hải, Bùi Phi Thường, Lê Như Quỳnh, Trương Cao Dũng, | TC Khoa học và Công nghệ – Đại học Đà Nẵng |
116 | Thiết kế, mô phỏng cảm biến hình trụ kiểu tụ điện đo góc nghiêng hai chiều | Trần Thị Thúy Hà, Khuất Đức Dương, Nguyễn Đắc Hải | TC Khoa học và Công nghệ – Trường Đại học Công nghiệp HN |