Danh mục bài báo đăng tạp chí trong nước năm 2017

STTTên bài báoTác giả Tên Tạp chí khoa học
1A Data-driven Framework for Remaining Useful Life EstimationNguyễn Đình HóaVietnam Journal of Science and Technology, Vol.55, No.5, pp.557-571.
ISSN: 2525-2518
DOI: 10.15625/2525-2518/55/5/8582
2A development toward matching pursuit algorithm aims to reduce calculation mass in the process of the compressed sampling end errors in the signal recovery processTrần Vũ Kiên, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Lê CườngTC Khoa học và Công nghệ các trường Đại học kỹ thuật / ĐH Bách khoa Hà Nội, số 120C (2017), tr.72-77.
ISSN: 2354-1083
3A Distributed Heuristic Algorithm for Delay Constrained Energy Efficient Routing in Wireless Sensor NetworksHuỳnh Trọng Thưa, Trần Công Hùng, Đinh Đức Anh VũREV Journal on Electronics and Communications, Vol. 6, No. 3–4, July-Dec., 2016,  pp.40-48, online 31 January 2017.
ISSN: 1859-378X
DOI: 10.21553/rev-jec.114
4A new localized multi-constraint QoS routing algorithmTran Minh Anh, Nguyen Chien TrinhJournal on Information Communication Technology : Reaseach, Development on Information and Communications Technology / Vietnam Ministry of Information and Communications Technology,  Sep. 2017, Vol.E-3, No.14, pp.34-44.
ISSN: 1859-3534
5A novel solution of QoS routing with multi-constraint algorithmTran Minh Anh, Nguyen Chien Trinh, Bui Thi Minh TuJournal of Military Science and Technology / Academy of Military Science and Technology, Special Issue,  No.58A, pp.58-67.
ISSN 1859-1043
6A Performance Comparison of Gigabit-Capable Backhauling Solutions for 5G Cellular NetworksNguyễn Văn Thăng, Phạm Vũ Minh Tú, Phạm Thị Thúy Hiền, Lê Hải Châu, Đặng Thế NgọcUDN Journal of Science and Technology, Issues in Information and Communication Technology, Vol. 3, No. 1, Mar. 2017,  pp. 38-45.
ISSN: 1859-1531
7A predistortion technique for nonlinear high power amplifiers using RBF neural networksNguyễn Viết Minh, Vũ Văn SanTC Khoa học và Công nghệ / Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, số 41, 8/2017, tr.11-14.
ISSN: 1859-3585
8A traffic sign recognition system with convolutional neural network Lương Công Duẩn, Nguyen Hong Kiem, Nguyễn Ngọc MinhTC Nghiên cứu KH&CN quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 53, 02/2018, tr.118-124.
ISSN: 1859-1043
9A_WCETT: Giao thức cải thiện hiệu năng mạng di động tùy biến 5G dựa trên tác tử di độngVũ Khánh Quý, Nguyễn Đình Hân, Nguyễn Tiến BanTC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Chuyên san các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin & Truyền thông, 6/2017, tr.14-21.
ISSN: 1859-3526
10Ảnh hưởng của lòng tin đến ý định sử dụng mobile banking: nghiên cứu thực địa đối với nhóm khách hàng nữ tại Việt NamNguyễn Thị Hoàng Yến & Lê Huy ChuẩnTC Khoa học Kinh tế / Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng, Số 5(02), tr.1-9.
ISSN: 0866-7969 
11Ảnh hưởng của nhiễu Gauss tương quan tới chất lượng phát hiện của hệ thống radar nhiều vị trí phân tán.Nguyễn Đức Minh, Phùng Ngọc AnhTC Khoa học và Kỹ thuật / Học viện Kỹ thuật quân sự,  số 187, 12/2017, tr.123-129.
ISSN: 1859-0209
12Ảnh hưởng của truyền miệng điện tử (e-WoM) lên hình ảnh thương hiệu và quyết định mua hàng của người tiêu dùng trong môi trường kinh doanh điện tửHoàng Lệ Chi, Hồ Tiến DũngTạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 476 (7/2017), tr.35-37.
ISSN: 0868-3808
13Áp dụng mô hình lớp học đảo ngược dạy Kỹ thuật số nhằm phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho sinh viênNguyễn Quốc Vũ, Lê Thị Minh ThanhTC Khoa học / Trường ĐH Sư phạm Tp. HCM, tập 14, số 1 (2017), tr.16-28.
ISSN: 1859-3100
14Áp dụng Thẻ điểm cân bằng tại Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông VNPT- VinaphoneLê Thị Ngọc DiệpTC Kinh tế và Dự báo / Bộ KH&ĐT, Số 33, tháng 11/2017, tr.53-55.
ISSN: 0866-7120
15Các hình thức quảng cáo trực tuyếnAo Thu Hoài, Hà Thị HậuTC Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ I, tháng 3/2017, tr.27-37.
ISSN: 1859-3550
16Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng phương tiện công cộng có dùng các ứng dụng công nghệ – Nghiên cứu điển hình đối với dịch vụ Grab BikeNguyễn Bình Minh, Phạm Nguyễn Hoàng Hải, Nguyễn Việt Dũng, Đỗ Thanh LongTC Nghiên cứu tài chính kế toán / Học viện Tài chính, số 09 (170), 2017, tr.33-36.
ISSN: 1859-4093
17Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua thực phẩm an toàn của người tiêu dùng tại Tp.Hồ Chí MinhHoàng Lệ Chi, Hồ Tiến DũngTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 476, 7/2017.
ISSN: 0868-3808
18Các nhân tố tác động đến  năng lực cạnh tranh xuất khẩu của ngành công nghiệp phần mềm Việt NamVũ Quang KếtTC Kinh tế và Dự Báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Số 30, 10/2017, tr.56-59.
ISSN: 0866-7120
19Các phương thức cấu tạo thuật ngữ bưu chính viễn thông trong tiếng AnhNguyễn Thị ThiếtTC Từ điển học và Bách khoa thư, số 4 (48), 7/2017, tr.17-22.
ISSN: 1859-3135
20Cải cách khu vực công ty của Hàn Quốc và gợi ý cho Việt NamĐào Mạnh NinhTạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 498, 7/2017, tr.86-88.
ISSN: 0868-3808TC 
21Cải tiến phương pháp tạo thông tin phụ trợ dựa trên kỹ thuật siêu phân giải cho hệ thống mã hóa video liên lớp phân tánNguyễn Thị Hương Thảo, Vũ Văn SanTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 02&03 (CS-01),2017, tr.28-33.
ISSN: 2525-2224
22Cải tiến thuật toán khai phá dữ liệu tuần tự CMSPAM cho trường hợp dữ liệu thưaNguyễn Mạnh Sơn, Đặng Ngọc HùngTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, (CS-01), số 02&03, 2017, tr.71-80.
ISSN: 2525-2224
23Cognitive Multi-Relay Transmission over Asymmetric Fading Channels with Imperfect CSINguyễn Hồng Giang, Võ Nguyễn Quốc Bảo, Nguyễn Lê HùngThe University of Danang Journal of Science and Technology : Issue on Information and Communications Technology, Vol.3, No.1, 3/2017.
ISSN: 1859-1531
24Compact Triple-Band MIMO Antenna Design with High Isolation for Handheld ApplicationDuong Thi Thanh Tu, Nguyen Gia Thang, Nguyen Thi Bich Phuong and Vu Van YemVNU Journal of Science: Computer Science and Communication Engineering, Vol.33, No.1, pp.45-54.
ISSN: 0866-8612
25Comparing convolutional neural networks in Vietnamese scene text recognitionLê Ngọc ThúyTC Nghiên cứu KH&CN quân sự / Viện KH&CN Quân sự,  số 51A, 11/2017, tr.36-43.
ISSN: 1859-1043
26Cost control in the United States Postal Service – The Institutional effects and ImplicationsDang Thi Viet Duc, Nguyen Phu HungVNU Journal of Science: Policy and Management Studies, Vol. 33, No. 2 (2017), pp. 73-84.
27Channel Capacity of High Altitude Platform Systems employing NonCoherent DetectionNguyen Thu Hien, Nguyen Viet Hung, Vu Van SanTC Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, Số 121 (2017), tr.41-47.
ISSN: 2354-1083
28Channel capacity of high altitude platform systems: A case studyNguyen Thu Hien, Vu Van San, Nguyen Viet HungJournal on Information Communication Technology : Reaseach, Development on Information and Communications Technology / Vietnam Ministry of Information and Communications Technology,  Vol.3, No.14 (2017), pp.52-58.
ISSN: 1859-3534
29CHAOS Control in Josephson junction using feedback linearization techniqueTat Bao Thien Nguyen,
Nguyen Luong Nhat
The University of Danang Journal of Science and Technology, Vol.4, 11[120], 2017, pp.83-86.
ISSN: 1859-1531
30Chiến lược nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh cho người học thông qua kĩ năng mở thoại.Nguyễn Quỳnh GiaoTC Từ điển học và Bách khoa thư / Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam, số 6 (50) (2017), trang 185-192, 207.
ISSN: 1859-3135
31Chính sách phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ: Thực tiễn Hàn Quốc và gợi mở cho Việt NamĐào Mạnh NinhTC Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 20, 7/2017, tr.42-44.
ISSN: 0866-7120
32Chọn lựa nút chuyển tiếp nâng cao hiệu năng mạng vô tuyến nhận thức dạng nền với sự xuất hiện nút nghe lén và khiếm khuyết phần cứngPhạm Thị Đan Ngọc, Trần Trung Duy,
Võ Nguyễn Quốc Bảo, Hồ Văn Khương
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Chuyên san các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin & Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Tập V-1 số 17 (37), 6/2017, tr.75-80.
ISSN: 1859-3526
33Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS for SMEs) – khả năng áp dụng tại Việt namLê Thị Ngọc PhươngTC Kế toán và Kiểm toán / Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam (VAA), số 11/2017(170), trang 39-41.
ISSN: 1859- 1914
34Design of a Compact Triple-Band Fractal Planar Inverted F Antenna for Handheld ApplicationsDuong Thi Thanh Tu, Nguyen Ngoc Tu and Vu Van YemJournal of Military Science and Technology, Rapid Communication in Advanced Science and Technology, Special Issue, No.48A, 5/2017, pp.40-47.
ISSN: 1859-1043
35Design of a near-capacity channel code for High Altitude Platform systemsHien Nguyen T. Thu, Hung Nguyen Viet, San Vu Van, Thang Le NhatTC Nghiên cứu KH&CN Quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 52, 12/2017, tr.52-59.
ISSN: 1859-1043
36Dịch vụ cung cấp thông tin cho nông dân trồng cà phê ở một số tỉnh Tây Nguyên trong thời kỳ sốĐàm Truyền ĐứcTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 500 (8/2017), tr.47-48.
ISSN: 0868-3808
37Đánh giá chất lượng dịch vụ viễn thông di động trên địa bàn Tp.HCMTrương Đức NgaTC Kinh tế & dự báo, số 33 (673), 11/2017.
ISSN: 0866-7120
38Đẩy mạnh triển khi Basel II nhằm tăng cường công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mạiNguyễn Thị Vân AnhTC Thông tin và dự báo Kinh tế xã hội / Bộ KH&CN, số 136 (4.2017), tr. 24-28.
ISSSN: 1859-0764
39Đề xuất chiến lược phát triển cạnh tranh cho VNPost trong bối cảnh mớiLê Thị Bích NgọcTC Kinh tế và Dự báo / Bộ KH&ĐT, Số 36, tháng 12/2017, tr.47-50.
ISSN: 0866-7120
40Đề xuất, dự báo một số xu hướng phát triển của bưu chính trong tương laiTrần Thanh MaiTC Công thương / Bộ công thương, số 9, 8/2017, tr.172-176.
ISSN: 0866-7756
41Điện toán sương mù trong kỷ nguyên IoTDương Thị Thanh Tú, Nguyễn Quang HuyTC Công nghệ thông tin và Truyền thông, Kỳ 2, 3/2017, tr.53-56.
ISSN: 1859-3550
42Định hướng phát triển của hoạt động kiểm toán nội bộ ở Việt NamNguyễn Thị Việt LêTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 476, 7/2017, tr.65-67.
ISSN: 0868-3808
43Độ trễ trong mạng di động multihop hướng nội dung sử dụng phương pháp phân mảnh tệp tinĐỗ Trung Anh, Đặng Hoài BắcTC Khoa học và Công nghệ / Đại học Đà Nẵng, quyển 2, 11 (120), 2017, tr.1-5.
ISSN: 1859-1531
44Động cơ thúc đẩy ý định chia sẻ thông tin tiêu dùng trên Facebook: Nghiên cứu thực địa trên nhóm sinh viên tại Hà Nội Nguyễn Thị Hoàng Yến, Nguyễn Ngọc Anh, Bạch Trường GiangTC Kinh tế & Phát triển / Đại học Kinh tế quốc dân, số 235, 01/2017, tr.79-87.
ISSN: 1859-0012
45Energy efficiency analysis of millimeter wave MIMO systems with hybrid subarray architectureTrương Trung KiênTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 02&03, CS.01, 2017, tr.87-91.
ISSN: 2525-2224
46Exact ergodic capacity analysis for cognitive underlay amplify-and-forward relay networks over rayleigh fading channelsVõ Nguyễn Quốc Bảo, Vũ Văn SanJournal on Information and Communication : Research and Development on Information and Communication Technology, Vol. E-3, No.14, Sep.2017, pp.12-18.
ISSN: 1859-3534
47Femtocell selection scheme for reducing unnecessary handover and enhancing downlink qos in cognitive femtocell networksNhu-Dong Hoang, Nam-Hoang Nguyen, Trong-Minh Hoang and Takahiko Saba,Journal on Information and Communications Technology : Research and Development on Information and Communication Technology, Vol. E3, No.14, 9/2017. pp. 45-51.
ISSN: 1859-3534
48Fusion based side information creation method for distributed scalable video codingNguyễn Thị Hương Thảo, Vũ Văn San, Vũ Hữu TiếnTC Khoa học và Công nghệ các trường Đại học kỹ thuật, No.121, 2017, pp.48-53.
ISSN: 2354-1083
49Gain and bandwith enhancement for array atenna by using multisubstrate layers and EBG structureNguyễn Ngọc Lan, Tô Thị Thảo, Vũ Văn YêmTC Nghiên cứu KH&CN Quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 50, 8/2017, tr.11-18.
ISSN: 1859-1043
50Giáo dục đạo đức truyền thông trong gia đình Việt Nam trước thách thức của hội nhập quốc tếPhạm Thị KhánhTC Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường Đại học, Cao đẳng Việt Nam, Số đặc biệt (12/2017), tr.206-209.
ISSN: 1859-3917
51Hệ thống kiểm tra, kiểm soát và kiểm toán nội bộ trong các tổ chức tín dụng.Nguyễn Văn HậuTC Kế toán – Kiểm toán / Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam (VAA), số 6/2017 (165), tr.17-19,54.
ISSN: 1859-1914
52Hệ thống thành ngữ trong quá trình tạo lập văn bản tiếng ViệtĐinh Thị HươngTC Giáo dục và xã hội / Hiệp hội các trường Đại học, cao đẳng Việt Nam, số 79 (140), 10/2017, tr.18-21.
ISSN: 1859-3917
53Hoàn thiện chính sách tài chính thúc đẩy tăng trưởng xanh ở Việt Nam Phan Tú Anh TC Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 31, (11/2017), tr.3-5.
ISSN: 0866-7120 
54Hoàn thiện và vận hành có hiệu quả thị trường khoa học công nghệ. Trần Diệu LinhTC Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 34, (12/2017), tr.20-22.
ISSN: 0866-7120 
55Hoạt động phát triển các gói dịch vụ của VNPost hiện nayTrầ Thị HòaTC Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 32, (11/2017), tr.34-36.
ISSN: 0866-7120 
56Hợp nhất lọc cộng tác và lọc nội dung bằng phương pháp học bán giám sátĐỗ Thị Liên, Nguyễn Duy Phương, Từ Minh PhươngTC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Chuyên san các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin & Truyền thông, tập V-2, số 18 (38) 12/2017, tr.1-11.
ISSN: 1859-3526
57Hybrid OFDM RoF-Based WDM-PON/MMW Backhaul Architecture for Heterogeneous Wireless NetworksTrang T. T. Ngo, Thu A. Pham, Nhan D. Nguyen, Ngoc T. DangREV Journal on Electronics and Communications,  Vol. 7, No. 3-4 (Jul-Dec 2017), pp.57-64.
58Kiểm định mô hình văn hóa tổ chức Recardo và Jolly (1997) tại trường đại học ở việt namNguyễn Thị Kim ChiTC Công thương / Bộ Công thương, số 11, 10/2017, tr.183-189.
ISSN: 0866-7756
59Kinh tế số: Hiện trạng và một số đề xuất phát triển cho Việt NamĐặng Thị Việt Đức, Trần Quang Huy, Đàm Truyền ĐứcTC Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 10 (650), 4/2017, tr.27-31.
ISSN: 0866-7120 
60Khung năng lực nhân sự quản trị doanh nghiệp trong hội nhập quốc tếBùi Xuân PhongTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 495, 6/2017, tr.11-13.
ISSN: 0868-3808 
61Marketing qua phương tiện truyền thông xã hội trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ – Nghiên cứu tổng quan lý thuyết và nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp tại Mỹ, so sánh vào Việt Nam Nguyễn Thị Thanh MaiTC Công Thương / Bộ Công thương, số 12, 11/2017, tr.260-266.
ISSN: 0866-7756
62Mô hình giáo dục mới trên nền tảng cấp độ công nghệ thứ 5Lê Thị Minh ThanhTC Thiết bị giáo dục / Hiệp hội Thiết bị giáo dục Việt Nam, số 157, kỳ 2 tháng 11-2017, trang 4-5,12.
1859-0810
63Một mô hình giải tích mới đánh giá hiệu năng IEE 802.15.4 MAC cho mạng cảm biến không dây đa bước Hoàng Trọng MinhTC Nghiên cứu KH&CN Quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 50, 8/2017, tr.75-84.
ISSN: 1859-1043
64Một nghiên cứu về đánh  giá và so sánh các kỹ thuật nhúng ảnh trong mạng cảm biến hình ảnh không dâyLê Hải triều, Hoàng Trọng MinhTC Nghiên cứu KH&CN Quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 50, 8/2017, tr.30-40.
ISSN: 1859-1043
65Một số bộ mã cyclic tốt xây dựng trên vành đa thứcNguyễn Trung Hiếu, Nguyễn BìnhTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 01 (CS.01) 2017, tr. 20-27.
ISSN: 2525-2224
66Một số điểm mới về chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Thông tư số 133/2016/TT-BTCPhạm Vũ Hà ThanhTC Nghiên cứu tài chính kế toán / Bộ Tài chính. Học viện Tài chính, số 05 (166), 2017, tr.34-36.
ISSN: 1859-4093
67Một số giải pháp hoàn thiện việc sử dụng hóa đơn trong HTX Vận tảiLê Thị ÁnhTC Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 1, 12/2017, tr.94-96.
ISSN: 005-56
68Một số ví dụ trong dạy học môn Giải tích theo phương pháp nghiên cứu trường hợpNguyễn Thị DungTC Thiết bị giáo dục / Hiệp hội Thiết bị giáo dục Việt Nam, số 158, kỳ 1, 12/2017, tr.17-19, 50.
ISSN: 1859-0810
69Multi-wavelength All-Optical Packet Switching Node Using Modified Pulse Position Modulation Header ProcessingCao Hồng SơnTC khoa học và công nghệ / Trường Đại học Công nghiệp, số 43, 12-2017, tr.3-5.
ISSN: 1859-3585
70Nâng cao  năng lực cạnh tranh xuất khẩu của ngành công nghiệp phần mềm Việt NamVũ Quang KếtTC Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 34, 12/2017, tr.26-28.
ISSN: 0866-7120 
71Nội dung phản cảm và phản ứng của người tiêu dùng: nghiên cứu trong môi trường truyền thông trực tuyếnAo Thu HoàiTC Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 36, (12/2017), tr.71-76.
ISSN: 0866-7120 
72Nghiên cứu hành vi của khách hàng đối với dịch vụ chuyển mạng giữ số tại Việt NamPGS.TS. Nguyễn Đăng Quang, Nguyễn Văn Khoa, Nguyễn Thị Phương DungTC Khoa học Giao thông vận tải / Đại học Giao thông vận tải, số 59, 8/2018, tr.68-74.
ISSN: 1859-2724
73Nghiên cứu thẻ điểm cân bằng  tại Công ty Dịch Vụ Mobifone KV1Ao Thu Hoài, Hoàng Thu NgaTC Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 33, (11/2017), tr.72-75.
ISSN: 0866-7120 
74Nghiên cứu văn hóa doanh nghiệp của Tổng công ty cổ phần Bưu chính Viettel (Viettel Post)Đỗ Thị Nhự, Nguyễn Thị Phương DungTC Công thương / Bộ Công thương, số 13, 12/2017, tr.84-89.
ISSN: 0866-7756
75Nghiên cứu xây dựng khung năng lực cho giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam hiện nayTrần Hương GiangTạp chí Công thương / Bộ Công thương, số 11, 10/2017, tr.158-162.
ISSN: 0866-7756
76Nhận diện, đo lường rủi ro tài chính tại một doanh nghiệp viễn thôngNguyễn Thị Chinh  LamTC Kế toán&Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, số 166, 7/2017, tr.49-51.
ISSN: 1859-1914
77Những nhân tố ảnh hưởng đến nhận biết thương hiệu trên các phương tiện truyền thông xã hội trong bối cảnh Việt Nam hiện nayNguyễn Ngọc AnhTC Công thương / Bộ Công thương, số 11, 10/2017, tr.305-309.
ISSN: 0866-7756
78Những nhân tố tác động đến chất lượng dịch vụ cảm nhận của bán lẻ trực tuyến và ảnh hưởng của nó tới sự hài lòng và lòng trung thành khách hàngHoàng Lệ Chi, Hồ Tiến DũngTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 487, 02/2017, tr.15-18.
ISSN: 0868-3808
79Optimal supernode selection for large – scale P2P networksVũ Thị Thúy Hà, Vũ Văn San, Nguyễn Hồng Đức Journal of Science and Technology on Information and Communications / Posts and Telecommunications Institue of Technology, [CS.0l.], No.1,  sep. 2017, pp.40-44.
ISSN: 2525-2224
80Performance Analysis of Cognitive Two-Way Networks with Interference from Primary User over Nakagami-m Fading ChannelsHoàng Văn Toàn, Võ Nguyễn Quốc BảoJournal of Science and Technology :
Issue on Information and Communications Technology / University of Danang,  Vol.3, No.1 (3/2017), pp.29-37.
ISSN: 1859-1531.
81Phát triển thị trường khoa học công nghệ ở Việt NamNguyễn Việt DũngTC Con số và sự kiện / Tổng cục thống kê, số 8/2017 (522), năm 2017.
ISSN: 0866-7322
82Phòng ngừa tội phạm sử dụng công nghệ thông tin và viễn thôngTrần Đoàn HạnhTC Quản lý nhà nước / Học viện Hành chính Quốc gia,  số 256, 5/2017, tr.80-84.
ISSN: 2354-0761
83Phương pháp kernel cho bộ cân bằng thích ứng phi tuyến đa thức với độ phức tạp tính toán thấpNguyễn Viết MinhTC Khoa học và Công nghệ / Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, số 42, 10/2017, tr.35-39.
ISSN: 1859-3585
84Quan hệ công chúng trong hoạt động chính trịLê Thị HằngTC Giáo dục và xã hội / Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, số đặc biệt, 6/2017, tr.38-41.
ISSN: 1859-3917
85Quản lý giá cước bán lẻ dịch vụ viễn thông Việt NamĐặng Thị Việt ĐứcTC Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 33 (650), (10/2017), tr.14-17.
ISSN: 0866-7120
86Quản trị quan hệ đối tác tại Công ty Dịch Vụ Mobifone KV1Ao Thu Hoài – Phạm Thị Hoàng AnhTC Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 34, (12/2017), tr.41-43.
ISSN: 0866-7120 
87Ranh giới hệ thống – Chi phí môi trường thông qua Báo cáo tài chính doanh nghiệpPhạm Vũ Hà Thanh, Nguyễn Thị Vân AnhTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 505, 11/2017, tr.37-39.
ISSN: 0868-3808
88Sliding mode based adaptive control of Chaos for Permanent magnet synchronous MotorsNguyen Luong Nhat;
Tat Bao Thien Nguyen
The University of Danang Journal of Science and Technology, Vol.4, 11[120], 2017, pp.471-45.
ISSN: 1859-1531
89Tiểu hình hoá anten sử dụng tụ điện dựa trên vật liệu điện môi màng mỏngNguyễn Việt Hưng, A. SharaihaTC KHCN Thông tin và Truyền thông (JSTIC) / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, (CS.01), Số 3-4, april, 2017,tr.42- 47.
ISSN: 2525-2224
90Tìm hiểu về thuật ngữ bưu chính viễn thôngNguyễn Thị ThiếtTC khoa học Viện Đại học mở Hà Nội, số 31, tháng 5/2017, tr.21-26.
ISSN: 0866-8051
91Tính ổn định của bài toán cân bằng ngẫu nhiên và áp dụng Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Hồng Quân TC Khoa học Đại học Cần Thơ, số 42a, (2017), tr.97-103.
ISSN: 1859-2333
92Tổ chức Kế toán trong các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏĐinh Xuân DũngTC Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt nam, số 9/2017(168), tr.28-30.
ISSN: 1859-1914
93Tổng quan về các yếu tố ảnh hưởng đến ứng dụng Thẻ điểm cân bằng trong quản trị doanh nghiệpLê Thị Ngọc DiệpTC Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 27, 9/2017, tr.70-72.
ISSN: 0866-7120 
94The concentration and competition of Vietnam Mobile Telecommunications market through HHI and elasticity of demandDang Thi Viet Duc, Nguyen Phu HungVNU Journal of Science : Policy and Management Studies, Vol.33, No.2 (2017), pp.21-29.
ISSN: 2588-1116
95Thị trường viễn thông Việt Nam: Cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệpVũ Trọng PhongTC Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 2/2017 (651), tr.87-89.
ISSN 005-56
96Thiết bị tách ghép kênh mới phân chia ba mode suy hao thấp sử dụng phân tầng các ống dẫn sóng SOI ghép định hướngTrương Cao Dũng, Vũ Anh Đào, Nguyễn Tấn Hưng, Nguyễn Hữu LongTC Khoa học và Công nghệ / Đại học Đà Nẵng, số 11 (120), 2017 quyển 2, tr.37-40.
ISSN: 1859-1531
97Thiết kế các giao thức giao vận trong mạng cảm biến không dâyNguyễn Thị Thu HằngTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 2 (2/2017), tr.58-64.
ISSN:1859-3550
98Thiết kế website trong dạy học vật lý cho sinh viên Học viện Công nghệ BCVTVũ Thị Hồng NgaTC Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường Đại học và Cao đẳng Việt Nam, Số đặc biệt, 6/2017, tr.226-229.
ISSN: 1859-3917
99Thiết lập công cụ dự báo dịch tả bằng công nghệ GISLê Thị Ngọc Anh, Hoàng Xuân Dậu, Nguyễn Hoàng PhươngTC Khoa học & công nghệ / Đại học Thái Nguyên, số 166(06), 2017, tr.21-26.
ISSN: 1859-2171
100Thông  tin di động 5G: Các công nghệ tiềm năng và thách thứcNguyễn  Viết  Đảm,  Nguyễn  Việt  Hùng, Lê  Nhật  Thăng, Dư Đình viên TC Khoa học và Công nghệ / Đại học Công nghiệp Hà nội, số 38, 01/2017.
ISSN: 1859-3585
101Thuật toán tối ưu hóa vị trí các trạm thu trong triển khai hệ thống MLAT giám sát trên sân bayNguyễn Đức ViệtTC Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện khoa học và công nghệ quân sự, số 51, 2017, tr.78-85.
ISSN 1859-1043
102Triple-Band MIMO Antenna Design with Low Mutual Coupling using Defected Ground StructureDuong Thi Thanh Tu, Nguyen Gia Thang and Vu Van YemTC Khoa học và công nghệ Năng lượng / Đại học Điện lực, số 12, 5/2017, tr.19-26.
ISSN:1859-4557
103Truyền thông mới và công nghệ vận động hành lang ở Hoa KỳLê Thị HằngTC Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường Đại học và Cao đẳng Việt Nam, số 80 (141), 2017, tr.96-99.
ISSN: 1859-3917
104Ứng dụng cấu trúc siêu vật liệu vòng cộng hưởng phân chia bổ sung CSRR trong thiết kế anten thế hệ mớiNguyễn Thị Thu Hằng, Dương Thị Thanh TúTC Công nghệ thông tin và truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1, 7/2017, tr.50-54.
ISSN: 1859-3550
105Ứng dụng điện toán đám mây: Xu hướng và khuyến nghịLê Thanh ThủyTC Tài Chính / Bộ Tài chính, kỳ 2, 7/2017 (661), tr.15-16.
ISSN-005-56
106Ứng dụng thuật toán thông minh trong quản lý chất lượng dịch vụ các doanh nghiệp viễn thôngNguyễn Thị Thanh HươngTC Công thương / Bộ công thương, số 2, 2/2017, tr.123-130.
ISSN: 0866-7756
107Vai trò cơ sở dữ liệu MathSciNet với quá trình nghiên cứu, giảng dạy toán học tại trường đại học Giao thông vận tải Tp.HCMNguyễn Viết Dương, Trần Đình TướngTC Khoa học Công nghệ Giao thông vận tải / Đại học Giao thông vận tải Tp.HCM, số 25-11/2017.
ISSN: 1859-4263
108Vai trò của gia đình trong giáo dục đạo đức cho thế hệ trẻPhạm Thị KhánhTC Giáo dục / Bộ GD&ĐT, Số đặc biệt, kỳ 3 (8/2017), tr.231-234.
ISSN: 2354-0753
109Vấn đề quản trị trong quá trình tái cấu trúc Tổng công ty đường sắt Việt NamBùi Xuân PhongTC Khoa học / Viện Đại học mở Hà Nội, số 34 8/2017, tr.18-24.
ISSN: 0866-8051
110Về một phương pháp xây dựng hàm băm không khóa trên vành đa thức chẵnNguyễn Toàn Thắng, Ngô Đức Thiện,
Nguyễn Trung Hiếu
TC Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật, số 121, 2017, tr.64-69.
ISSN: 2354-1083
111Xây dựng mô hình dự báo dịch tả ngắn hạn và đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố khí hậu và địa lýLê Thị Ngọc Anh, Hoàng Xuân DậuTC Khoa học & công nghệ / Đại học Đà Nẵng, Số 3(112), 2017, quyển 1, tr.79-83.
ISSN: 1859-1531
112Xây dựng một lược đồ chữ ký số tập thể dựa trên hệ mật id-basedĐặng Minh Tuấn, Lê Xuân Đức, Nguyễn Xuân Tùng, Nguyễn Đức ToànTC Nghiên cứu KH&CN Quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 52, 12/2017, tr.121-125.
ISSN: 1859-1043