Danh mục bài báo đăng tạp chí trong nước năm 2016

STTTên bài báoTác giảTên TC khoa học
1A Data-driven Framework for Remaining Useful life EstimationNguyễn Đình HóaTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Tập 1, Số 2, (2016), tr.95-107.
ISSN: 2525-2224.
2A method for enhancing message-expansion factor in dtru cryptosystem. Đặng Hoài Bắc, Cao Minh ThắngTC Khoa học & Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, số 113, (2016), tr.93-98.
ISSN: 2354-1083.
3A method for Reducing Message-Expansion Factor in DTRU CryptosystemĐặng Hoài Bắc, Cao Minh ThắngTC Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, số 113 (2016), tr.93-98.
ISSN: 2354-1083
4A novel chaotic subcarriers interleaving approach for secured OFDM communication systemsNguyễn Hữu Long, Tô Thị Thảo, Vũ Nhật Minh, Hoàng Minh Sơn, Vũ Văn YêmTC Khoa học và công nghệ các trường Đại học kỹ thuật, No.114 (2016), tr.31-35.
ISSN: 2354-1083
5All-optical Symmetric Mach-Zehnder Switch with Unequal-Power Control Pulses and Asymmetric Output CouplerCao Hồng SơnTC nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học & công nghệ Quân sự, số 43, (2016), tr.126-135.
ISSN: 1859-1043
6An toàn thông tin mạng ở các cơ quan báo chí, không chỉ là cảnh báoCao Minh ThắngTC Người làm báo / Hội nhà báo Việt Nam, số 390 (8/2016), tr.38-39.
ISSN: 0886-7691
7Anten cho truyền thông 5GĐỗ Minh Hiệp, Dương Thị Thanh Tú, Nguyễn Văn Học, Nguyễn Gia ThắngTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1 (11/2016), tr.19-22.
ISSN:1859-3550
8Anten PIFA đa băng trong thiết bị di động thế hệ mới”Nguyễn Ngọc Thúy, Dương Thị Thanh Tú, Nguyễn Duy BìnhTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1 (3/2016), tr.11-15.
ISSN:1859-3550
9Ảnh hưởng của kênh truyền không hoàn hảo lên hiệu năng của mạng chuyển tiếp gia tăng thu thập năng lượng vô tuyếnVõ Nguyễn Quốc Bảo, Nguyễn Anh TuấnTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 3-4 (CS.01) (2016), tr.48-57.
ISSN: 2525-2224
10Ảnh hưởng của truyền thông xã hội đến báo chí truyền thốngLê Thị HằngTC Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, số 66 (127), (9/2016), tr.71-74.
ISSN: 1859-3917
11A-WCETT: Giao thức cải thiện hiệu năng mạng di động tùy biến dựa trên tác tử di độngVũ Khánh Quý, Nguyễn Đình Hân, Nguyễn Tiến BanTC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Chuyên san các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông
ISSN: 1859-3526
12Bàn về áp dụng kế toán quản trị trong các doanh nghiệp sản xuất hiện nayNguyễn Văn HậuTC Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 2 (6/2016) (635), tr.52-53.
ISSN: 005-56
13Bàn về lợi ích và hạn chế của hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụngLê Thị Ngọc PhượngTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 476 (7/2016), tr.44-46.
ISSN: 0868-3808
14Báo chí dữ liệu – hướng phát triển tất yếu của báo điện tửNguyễn Thị Thu HườngTC Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, số 69 (130), (12/2016), tr.61-64.
ISSN: 1859-3917
15Bộ dữ liệu dạng Netflow dùng trong phát hiện xâm nhập trái phép và ứng dụngNguyễn Hoàng Giang, Trần Quang AnhTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 1 (CS.01) (2016), tr.17-28.
ISSN: 2525-2224
16BSC trong đánh giá thực hiện công việc tại Tổng công ty dịch vụ Viễn thông VNPT – VINAPHONENguyễn Thị Minh AnTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 478 (9/2016), tr.72-74, 68.
ISSN: 0868-3808
17BSON – Giải pháp mới cho hệ thống thông tin di động 5GNguyễn Ngọc Tú, Nguyễn Ngọc Thúy, Dương Thị Thanh TúTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1 (8/2016), tr.49-54.
ISSN:1859-3550
18Các giải thuật phát hiện chữ viết đối với các ngôn ngữ có dấuLê Ngọc ThúyTC Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân sự, số 46 (2016), tr.163-169.
ISSN: 1859-1043
19Các giao thức định tuyến đa đường trong mạng cảm biến không dâyNguyễn Thị Thu HằngTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1 (3/2016), tr.16-21.
ISSN:1859-3550
20Các yếu tố tác động đến hiệu quả cuộc kiểm toán hoạt động: Nghiên cứu tại VNPTLê Thị Ngọc PhươngTC Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 32, (12/2016), tr.33-36.
ISSN: 0866-7120
21Cảm nhận phổ tầng đa băng trong mạng vô tuyến khả triNguyễn Viết Đảm, Dư Đình ViênTC KHCN / Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 36, (2016), tr.8-12.
ISSN: 1859-3585.
22Cảnh không sơn vô nhân trong Đường thiĐinh Thị HươngTC Giáo chức Việt Nam / Hội Cựu giáo chức Việt Nam, số 116 (12/2016), tr.55-58.
ISSN: 1859-2902
23Cấu trúc Fractal và ứng dụng trong thiết kế anten đa băng, băng rộng cho hệ thống truyền thông tiên tiếnDương Thị Thanh Tú, Nguyễn Ngọc TúTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1 (4/2016), tr.22-26.
ISSN:1859-3550
24Cấu trúc và tính chất quang của nano tinh thể bán dẫn ZnxCd1-xSHoàng Thị Lan Hương, Nguyễn Huyền Trang, NguyễnThị Thu Trang, Nguyễn Thị ThúyLiễu, Nguyễn Xuân NghĩaTC khoa học và công nghệ / Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam, tập 54, số 1A (2016), tr.190-198.
ISSN: 0866-708X
25Công nghệ thực tại ảo trong báo chí đa phương tiệnVũ Tiến ThànhTC Lý luận chính trị và Truyền thông / Học viện Báo chí và Tuyên truyền, số tháng 12/2016, tr.42-46.
ISSN: 1859-1485
26Cơ hội và thách thức của ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong hội nhậpLê Thanh ThủyTC Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 2 (3/2016) (629), tr.77-79.
ISSN: 005-56
27Cryptanalysis of public key in crypto-system based on polynomial rings with 2 cyclotomic-cosetsĐặng Hoài BắcTC Nghiên cứu khoa học & công nghệ Quân sự, số 42 (2016), tr.126-132.
ISSN: 1859-1043
28Cryptanalysis of public key in crypto-system based on polynomial rings with 2 cyclotomic-cosets. Đặng Hoài BắcTC Nghiên cứu khoa học & công nghệ Quân sự / Viện Nghiên cứu KH&CN Quân sự, số 42 (2016), tr.126-132.
ISSN: 1859-1043
29Channel capacity for High altitude platform stations employing coherent detectionNguyễn Thu HiênTC nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học & công nghệ Quân sự, số 46, (2016).
ISSN: 1859-1043
30Chất lượng dịch vụ và tác động tới sự hài lòng của khách hàng trong lĩnh vực hàng không: Nghiên cứu thực địa tại Cảng hàng không quốc tế Nội BàiNguyễn Thị Hoàng YếnTC Khoa học Kinh tế / Đại học Đà Nẵng. Đại học Kinh tế, số 4 (01) (2016), tr.61-73.
ISSN: 0866-7969
31Chuyển giao liền mạch trong môi trường mạng không đồng nhất Wimax/LTEDương Thị Thanh Tú, Nguyễn Ngọc Tú.TC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1 (7/2016), tr.41-45.
ISSN:1859-3550
32Dịch vụ kho vận hợp nhất: kinh nghiệm quốc tế và một số gợi suy cho Việt NamAo Thu HoàiTC Kinh tế và Dự báo / Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 31 (12/2016), tr.47-49.
ISSN: 0866-7120
33Doanh nghiệp FDI và vấn đề bảo vệ môi trườngPhan Tú AnhTC Kinh tế và Dự báo / Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 22 (9/2016), tr.15-18.
ISSN: 0866-7120
34Đạo lý uống nước nhớ nguồn của người Việt trong tín ngưỡng thờ Thành hoàng làngPhạm Thị KhánhTC Hợp tác và phát triển / Trung ương Hội phát triển, hợp tác kinh tế Việt Nam – Lào – Campuchia, số 37 (5+6/2016), tr.7-11.
ISSN: 1859-3518
35Đề xuất hệ số đánh giá cân bằng băng thông mạngTrần Minh Anh, Phạm Đình Chung, Nguyễn Chiến TrinhTC KHCN Thông tin và Truyền thông, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 2, trang 18-26, 2016.
ISSN: 2525-2224
36Đề xuất tiêu chí kiểm toán tính kinh tế, tính hiệu quả, hiệu lực quản lý do kiểm toán nội bộ thực hiện dựa trên hệ thống KPI tại VNPTLê Thị Ngọc Phương, Đặng Thu LanTC Nghiên cứu khoa học Kiểm toán / Kiểm toán Nhà nước. Trường đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm toán, số 108 (10/2016), tr.31-37.
ISSN: 1859-1671
37Giải pháp bảo mật theo từng lớp IoTDương Thị Thanh Tú, Đỗ Minh HiệpTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 2 (10/2016), tr.18-23.
ISSN:1859-3550
38Giải pháp cho thu thút vốn đầu tư nước ngoài tại Việt NamĐàm Truyền ĐứcTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 482 (11/2016), tr.22-24.
ISSN: 0868-3808
39Giữ thương hiệu Việt không thể đơn giản bằng cổ phần vàngLê Minh ToànTC Đầu tư chứng khoán / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 115 (2016), tr.14-15.
40Hạch toán dịch vụ với Ngân hàng Liên Việt ở các Bưu điện tỉnhĐinh Xuân DũngTC Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (10/2016) (157), tr.31-32.
ISSN: 1859-1914
41Hành vi người tiêu dùng và thách thức đối với doanh nghiệp viễn thông Việt Nam trong thời kỳ hội nhậpLê Thị ÁnhTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 461 (01/2016), tr.50-52.
ISSN: 0868-3808
42Hiệu quả sử dụng năng lượng của hệ thống FD-MIMO trong mạng 5GNguyễn Thị Thanh Hương, Trương Trung KiênTạp chí KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 3-4 (CS.01) (2016), tr.58-65.
ISSN: 2525-2224
43Hoạt động giảng dạy các môn học kỹ năng mềm tại các trường đại học ở Việt Nam hiện nayTrần Thanh MaiTC Công thương / Bộ Công thương, số 12 (12/2016), tr.130-135.
ISSN: 0866-7757
44Hoạt động kiểm tra, kiểm soát và kiểm toán nội bộ trong các ngân hàng thương mại của Việt NamNguyễn Văn HậuTC Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (6/2016) (153), tr.52-55.
ISSN: 1859-1914
45Học hỏi của tổ chức trong bối cảnh tự chủ đại học tại Việt NamTrần Quang HuyTC Khoa học Giáo dục / Viện Khoa học Giáo dục, Số 127, (4/2016); tr.14-16.
ISSN: 0868-3662
46Hợp tác cảm nhận phổ tần cho mạng vô tuyến khả tri đơn băngNguyễn Viết Đảm, Dư Đình ViênTC KHCN / Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 36, (2016), tr.8-12.
ISSN: 1859-3585
47Improved multi-carrier differential chaos-shift keying system: Design and analysisNguyễn Hữu Long, Nguyễn Xuân Quyền, Tô Thị Thảo, Vũ Văn YêmTC Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân sự, số 45 (2016), tr.44-54.
ISSN: 1859-1043
48Kế toán trái phiếu chuyển đổiNguyễn Thị Chinh LamTC Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (8/2016) (155), tr.29-31.
ISSN: 1859-1914
49Kinh nghiệm quốc tế nâng cao năng lực cạnh tranh ngành công nghiệp phần mềm và hàm ý chính sách cho Việt NamVũ Quang KếtTC Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới / Viện Kinh tế và Chính trị thế giới, số 10 (246) (10/2016), tr.67-76.
ISSN: 0868-2984
50Kinh nghiệm quốc tế về sử dụng cơ chế, chính sách xây dựng và phát triển khu công nghiệpTrần Hương GiangTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, kỳ 2 (5/2016), tr.67-79.
ISSN: 0868-3808
51Kinh nghiệm xây dựng “nền kinh tế sáng tạo” của Hàn Quốc.Đào Mạnh NinhTC Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 28, (11/2016), tr.45-47.
ISSN: 0866-7120
52Kinh nghiệm xây dựng giá vé đường sắt đô thị của một số quốc gia trong khu vựcTrần Ngọc MinhTC Giao thông vận tài / Bộ Giao thông Vận tải, (6/2016), tr.103-105.
ISSN: 2354-0818
53Kỹ thuật học máy phân lớp với dự báo dịch tảLê Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Thanh Xuân, Hoàng Xuân Dậu, Bùi Trung DũngTC Khoa học và công nghệ / Trường Đại học Đà Nẵng, Số 3(100) (2016), tr.1-4.
ISSN: 1859-1531
54Khảo sát một số giao thức định tuyến đa đường trong mạng cảm biến không dây và đề xuất xây dựng giao thức định tuyến đa đường định hướng đa sự kiện trong mạngNguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Tiến Ban, Nguyễn Chiến TrinhTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Tập 1, Số 2, (2016), tr.41-49.
ISSN: 2525-2224
55Leapmotion: Giải pháp đột phá trong điều khiển cánh tay robotNguyễn Đức Hoàng, Trần Thị HạnhTC Tự động hóa ngày nay / Đại học Bách khoa Hà Nội, số 190 (2016), tr.35-36
56Mối quan hệ giữa học hỏi của tổ chức và kết quả hoạt động trong các trường đại học công lập tại Việt NamTrần Quang HuyTC Khoa học Thương mại / Trường Đại học Thương Mại, số tháng 6/2016
ISSN: 1859-3666
57Một kĩ thuật phân lớp ảnh viễn thám sử dụng tiếp cận laiNguyễn Tu Trung , Ngô Hoàng Huy, Đặng Văn Đức, Vũ Văn Thỏa, Lại Anh Khôi TC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 2 (CS.01) (2016), tr.50-58.
ISSN: 2525-2224
58Một phương pháp phân hạng gen gây bệnh mới dựa trên tổng xác suất liên kết trong mạng tương tác proteinĐặng Vũ Tùng, Nguyễn Đại Phong, Lê Đức Hậu, Từ Minh PhươngTC Công nghệ thông tin và Truyền thông : Chuyên san các công trình nghiên cứu triển khai CNTT&TT / Bộ Thông tin và Truyền thông, tập V-2, số 16 (36) (12/2016).
ISSN: 1859-3526
59Một phương pháp tìm kiếm các đa thức có cấp cực đại trên vành đa thứcNguyễn Trung Hiếu, Ngô Đức ThiệnTC KH&CN các trường đại học kỹ thuật, số 110 (2016), tr.75-80.
ISSN: 2354-1083
60Một số giải pháp thúc đẩy phát triển di động ở khu vực Châu Á – Thái Bình DươngNguyễn Thị Phương Dung, Hoàng Tuyết LanTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1 (4/2016), tr.13-17.
ISSN: 1859-3550
61Một số quan điểm và giải pháp cơ bản trong vấn đề thực hiện tái cấu trúc doanh nghiệp Nhà nước ở Việt NamĐào Mạnh NinhTC Khoa học và Kinh tế / Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Hải Phòng, số 166, tr.48-51.
ISSN: 1859-4476
62Mở rộng vốn từ Hán Việt cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông trong giảng dạy môn Kỹ năng tạo lập văn bản tiếng ViệtĐinh Thị HươngTC Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, số 68 (129), (11/2016), tr.17-20.
ISSN: 1859-3917
63Mở thoại và kết thoại trong tiếng AnhNguyễn Quỳnh GiaoNgôn ngữ và Đời sống / Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, số 6 (248) (2016), tr.82-86.
ISSN: 0868-3409
64Multi-kernel Equalization for Non-linear channelsNguyễn Viết MinhTC KHCN Thông tin và Truyền thông, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 2 (CS.01), (2016), tr.86-90.
ISSN: 2525-2224
65Nâng cao hiệu quả công tác Kế toán quản trị CP trong các công ty Bánh kẹo Việt Nam thông qua xây dựng định mức chi phíLê Thị ÁnhTC Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (1+2/2016) (148+149), tr.45-47, 58.
ISSN: 1859-1914
66Nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức sinh thái cho thế hệ trẻ ở nước ta hiện nayPhạm Minh Ái, Nguyễn Thị Thúy HươngTC Giáo dục / Bộ Giáo dục và Đào tạo, số đặc biệt (11/2016), tr.140-143, 149.
ISSN: 2354-0753
67Nâng cao tính độc lập, khách quan của kiểm toán nội bộ trong các ngân hàng thương mại Việt NamĐặng Thu LanTC Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (8/2016) (155), tr.18-21.
ISSN: 1859-1914 
68Nghiên cứu các nhân tố năng lực quản trị rủi ro tín dụng theo thông lệ quốc tế tại ngân hàng thương mại Việt NamNguyễn Thị Vân AnhTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 481 (11/2016), tr.54-56.
ISSN: 0868-3808
69Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định mua hàng online của khách hàng cá nhân đối với nhóm mặt hàng da dụng tại Việt NamNguyễn Thị Phương Dung, Nguyễn Đăng QuangTC khoa học Giao thông vận tải / Trường Đại học Giao thông vận tải, số 54 (10/2016), tr.45-51.
ISSN: 1859-2724
70Nghiên cứu lý thuyết kế toán môi trường dưới góc độ kế toán doanh nghiệpPhạm Vũ Hà ThanhTC Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (7/2016) (154), tr.39-41.
ISSN: 1859-1914
71Nghiên cứu tác động của truyền thông marketing tới nhận thức của khách hàng về thương hiệu – áp dụng cho trường hợp MobiphoneNguyễn Thị Phương Dung, Nguyễn Văn KhoaTC khoa học Giao thông vận tải / Trường Đại học Giao thông vận tải, số 53 (8/2016), tr.45-50.
ISSN: 1859-2724
72Nghiên cứu tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh xuất khẩu của ngành công nghiệp phần mềm Việt NamVũ Quang KếtTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 478 (9/2016), tr.79-82.
ISSN: 0868-3808
73Nghiên cứu về động lực lao động tại Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT)Trần Thị ThậpTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số cuối tháng (3/2016), tr.53-55.
ISSN: 0868-3808
74Nhìn lại thị trường viễn thông năm 2015, nhận diện cơ hội và thách thức năm 2016Vũ Trọng PhongTC Kinh tế và Dự báo / Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 6 (3/2016), tr.74-76.
ISSN: 0866-7120
75Những cách định nghĩa đa chiều cho khái niệm “Media”Nguyễn Trung ThànhTC Lý luận chính trị và Truyền thông / Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh – Học viện Báo chí và Tuyên truyền, số tháng 6/2016, tr.32-34.
ISSN: 1859-1485
76Những đề xuất về phát triển đi lên mạng thế hệ mới – tương lai của mạng viễn thôngTrần Minh Anh, Bùi Trung Hiếu, Nguyễn Chiến TrinhTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Tập 1, Số 1, (2016), tr.50-60.
ISSN: 2525-2224.
77Những điểm mới của Bộ luật hình sự 2015 về tội phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin, mạng viễn thôngTrần Đoàn HạnhTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1 (4/2016), tr.43-49.
ISSN:1859-3550
78Organizational Learning in higher education institutions: a casestudy of a public university in Viet NamTrần Quang HuyTC Kinh tế & phát triển / NXB Đại học Kinh tế quốc dân, số tháng 8 năm 2016
ISSN: 1859-0012
79Performance Analysis of Gigabit-Capable Radio Access Networks Exploiting TWDM-PON and RoF TechnologiesPhạm Anh Thư, Lê Hải Châu, Vũ Tuấn Lâm và Đặng Thế NgọcTC KHCN thông tin và truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Tập 1, Số 2, (tháng 9/ 2016), tr.78-86.
ISSN: 2525-2224
80Propose a new algorithm of routing with information collected locallyTran Minh Anh, Nguyen Chien TrinhJournal of Science and Technology : Issue on Information and Communications Technology / The University of Danang, pp. 69-76, Vol. 2, No. 1, August, 2016.
ISSN: 1859-1531
81Phát hiện lưu lượng mạng bất thường trong điều kiện dữ liệu huấn luyện chứa ngoại laiNguyễn Hà Dương, Hoàng Đăng HảiTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 1 (CS.01) (2016), tr.3-16.
ISSN: 2525-2224
82Phát hiện trạng thái di chuyển bằng xe máy dựa trên smartphonesHoàng Xuân Dậu, Đào Đức HuyTC Khoa học và công nghệ / Trường Đại học Đà Nẵng, Số 9(106) (2016), tr.64-68.
ISSN: 1859-1531
83Phân tích, đánh giá các kỹ thuật giảm nhỏ kích thước, tăng độ rộng băng thông cho anten trong thiết bị đầu cuối di độngDương Thị Thanh Tú, Nguyễn Thị Bích Phượng, Nguyễn Quang Huy, Đỗ Thị Thu ThủyTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1 (6/2016), tr.31-36.
ISSN:1859-3550
84Phân vùng ảnh viễn thám kích thước lớn dựa trên phân cụm mờNguyễn Tu Trung, Vũ Văn Thỏa, Đặng Văn ĐứcTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 1 (CS.01) (2016), tr.43-49.
ISSN: 2525-2224
85Phương pháp điều chế quang M-QAM sử dụng một bộ điều chế Mach-Zehnder cực képNguyễn Đức Nhân, Nguyễn Tiến DũngTC Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân sự, số 41 (2016), tr.34-41.
ISSN: 1859-1043
86Phương pháp tạo thông tin phụ trợ sử dụng kích thước khối thay đổi trong mã hóa video phân tánNguyễn Thị Hương Thảo, Vũ Hữu Tiến, Vũ Văn SanTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 1 (CS.01) (2016), tr.69-78.
ISSN: 2525-2224
87Quản lý cước kết cuối cuộc gọi: Lý luận, thực tiễn và các đề xuất cho Việt NamĐặng Thị Việt ĐứcTC Nghiên cứu Châu Âu / Viện Hàn lâm Khoa học và xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu châu Âu, (9/2016), tr.68-80.
ISSN: 0868-3581
88Quyết định chuyển giao dựa trên nhiều thuộc tính trong mạng không dây không thuần nhấtĐỗ Phương Nhung, Trần Đình QuếTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 2 (CS.01) (2016), tr.59-68.
ISSN: 2525-2224
89Quyết định chuyển giao dựa trên nhiều thuộc tính trong mạng không dây không thuần nhấtĐỗ Phương Nhung, Trần Đình QuếTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 2 (CS.01) (2016), tr.59-68.
ISSN: 2525-2224
90Rủi ro về nợ công và giải pháp hạn chếTrần Thị HòaTC Kinh tế và Dự báo / Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 21 (9/2016), tr.26-28.
ISSN: 0866-7120
91Rút gọn thuộc tính của bảng quyết định sử dụng miền dương mờCao Chính Nghĩa, Vũ Đức Thi, Tân Hạnh, Nguyễn Long GiangTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 2 (CS.01) (2016), tr.3-10.
ISSN: 2525-2224
92Sử dụng bản đồ khái niệm trong dạy học Toán cao cấp nhằm phát triển tư duy phân tích cho sinh viênNguyễn Thị DungTC Giáo dục / Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 395, kì 1, (12/2016), tr.36-39.
ISSN: 2354-0753
93Sự hài lòng của khách hàng sử dụng mạng điện thoại di động VinaphoneBùi Xuân PhongTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 475 (8/2016), tr.10-13.
ISSN: 0868-3808 
94Tăng cường an ninh mạng bằng thiết bị tường lửa thế hệ mới Palo AltoNguyễn Duy Bình, Dương Thị Thanh Tú, Hoàng Sỹ LonTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 2 (6/2016), tr.39-43.
ISSN:1859-3550
95Tăng tỉ lệ thành công các cuộc gọi chuyển giao trong các hệ thống thông tin di độngNgô Thế Anh, Hoàng Đăng Hải, Nguyễn Cảnh MinhTạp chí KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 2 (CS.01) (2016), tr.27-34.
ISSN: 2525-2224
96Tiền dẫn nhập cho lời nói chê trong tiếng AnhNguyễn Quỳnh GiaoTC Nhân lực Khoa học Xã hội / Học viện Khoa học xã hội, số 6 (37), (2016) tr.105-111.
ISSN: 0866-756X
97Tiêu chí đánh giá trong kiểm toán hoạt động do kiểm toán nội bộ thực hiện tại Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt NamLê Thị Ngọc Phương, Đặng Thu LanTC Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (7/2016) (154), tr.42-45.
ISSN: 1859-1914
98Tối ưu hóa thiết kế hệ thống giám sát phương tiện tại sân bay sử dụng ra đa thụ độngNguyễn Đức ViệtTC Khoa học & Kỹ thuật / Học viện Kỹ thuật quân sự, số 180 (10/2016), tr.47-54.
ISSN: 1859-0209
99Tổng quan về đạo đức kinh doanh và thực trạng đạo đức kinh doanh ở Việt Nam hiện nayNguyễn Ngọc AnhTC Công thương / Bộ Công thương, số 12 (12/2016), tr.192-196.
ISSN: 0866-7756
100Tương tác trên điện thoại di động dùng công nghệ nhận dạng bằng sóng vô tuyếnPhí Công HuyTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1 (4/2016), tr.18-21.
ISSN:1859-3550
101The effect of taxation and corruption on firm growth : An empirical investigation for VietnamLê Thị Ngọc BíchTC Kính tế và Phát triển = Journal of Economics & Development / Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Vol.18, No.3, pp.5-29.
ISSN: 1859-0020
102Thiết kế và thực hiện bộ khuếch đại công suất VHF 300W
Nguyễn Tấn Nhân TC Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện khoa học và công nghệ quân sự, số 46, 12/2016, tr.177-182.
ISSN: 1859-1043
103Thoái vốn DNNN và vấn đề giữ thương hiệu ViệtLê Minh ToànTC Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 2 (12/2016) (647), tr.22-23.
ISSN: 005-56
104Thời đại của các phương tiện truyền thông mớiNguyễn Thị Thu HườngTC Lý luận chính trị và Truyền thông / Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh – Học viện Báo chí và Tuyên truyền, số tháng 10/2016, tr.32-34.
ISSN: 1859-1485
105Thực trạng ngành công nghiệp di động tại Châu Á – Thái Bình DươngNguyễn Thị Phương Dung, Hoàng Tuyết LanTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1 (1/2016), tr.59-64.
ISSN: 1859-3550
106Truyền thông 5G trong kỷ nguyên Internet của vạn vật (IoT)Nguyễn Tuấn Ngọc, Dương Thị Thanh TúTC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 2 (7/2016), tr.50-55.
ISSN:1859-3550
107Truyền thông trong bầu cử tổng thống Hoa KỳLê Thị HằngTC Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, số 68 (129), (9/2016), tr.54-57.
ISSN: 1859-3917
108Using content and non-dictionary words for author profiling of Vietnamese forum postDương Trần Đức, Phạm Bảo Sơn, Tân HạnhTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 2 (CS.01) (2016), tr.87-94.
ISSN: 2525-2224
109Ứng dụng công nghệ thực tại ảo trong lĩnh vực giáo dục, đào tạoTrần Quốc TrungTC Lý luận Chính trị / Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, số 10 (2016), tr.49-52.
ISSN: 0868-2771
110Ứng dụng GIS trong dự báo dịch tảLê Thị Ngọc Anh, Hoàng Xuân DậuTC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số 1 (CS.01) (2016), tr.69-78.
ISSN: 2525-2224
111Ứng dụng thuật toán PCA trong nhận dạng ngôn ngữ cử chỉ tiếng Việt tĩnhNguyễn Thị Hương Thảo, Vũ Hữu Tiến, Lê Xuân ThànhTC Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân sự, số 45 (2016), tr.118-124.
ISSN: 1859-1043
112Vai trò của Ấn kiều trong phát triển ngành công nghiệp phần mềm Ấn Độ và hàm ý chính sách cho Việt NamVũ Quang KếtTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 482 (11/2016), tr.60-62.
ISSN: 0868-3808
113Vai trò của gia đình trong việc giáo dục lòng nhân ái cho thế hệ trẻ hiện nayPhạm Thị KhánhTC Giáo dục / Bộ Giáo dục và Đào tạo, số đặc biệt, kỳ 1 (7/2016), tr.97-100.
ISSN: 2354-0753
114Vai trò nhà quản trị trong quá trình ứng dụng thẻ điểm cân bằngLê Thị Ngọc DiệpTC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 480 (10/2016), tr.14-17.
ISSN: 0868-3808
115Vận dụng bài toán kĩ thuật số trong dạy học nhằm phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho sinh viênNguyễn Quốc Vũ, Lê Thị Minh ThanhTC Thiết bị giáo dục / Hiệp hội Giáo dục Việt Nam, tháng 12/2016, số đặc biệt, (11/2016), tr.41-43.
ISSN: 1859-0810
116Vận dụng kế toán môi trường trong việc xác định và ghi nhận chi phí tại công ty cổ phần hóa dầu quân độiPhạm Vũ Hà ThanhTC Nghiên cứu tài chính kế toán / Bộ Tài chính. Học viện tài chính, số 07 (156) (2016), tr.22-24.
ISSN: 1859-4093
117Vấn đề quản lý dịch vụ OTT tại Việt NamĐặng Thị Việt ĐứcTC Kinh tế và Dự báo / Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 24 (10/2016) (632), tr.10-13.
ISSN: 0866-7120
118Xây dựng khung chương trình đào tạo dành cho cán bộ quản lýNguyễn Thị Kim ChiTC Công thương / Bộ Công thương, số 12 (12/2016), tr.166-171.
ISSN: 0866-7756
119Xây dựng mô hình “lớp học đảo ngược” ở trường Đại họcLê Thị Minh ThanhTC Khoa học / Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Vol.61, No.3 (2016), pp.20-27.
ISSN: 2354-1075
120Xây dựng thể chế cạnh tranh : kinh nghiệm của Australia và gợi ý cho Việt NamLê Thị Bích NgọcTC Kinh tế và Dự báo / Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 28 (11/2016), tr.42-44.
ISSN: 0866-7120
121Xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân tại Trung tâm thông tin tín dụng quốc gia Việt NamLê Thị Thanh Tân, Đặng Thị Việt ĐứcTC Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 1 (12/2016) (646), tr.42-46.
ISSN: 005-56
122Xử lý Tội phạm về hóa đơn chứng từ: Những bất cậpLê Minh ToànTC Đầu tư chứng khoán / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 109 (2016), tr.18-19.
123Yêu cầu hoàn thiện khung khổ pháp lý xử phạt tội phạm công nghệ thông tin, mạng viễn thôngTrần Đoàn HạnhTC Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 2 (8/2016) (639), tr.21-23.
ISSN: 005-56