STT | Tên, mã số đề tài | Cấp chủ trì | Người chủ trì | T.gian thực hiện | Năm nghiệm thu |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nghiên cứu phát triển công cụ đo kiểm các tham số chỉ tiêu chất lượng dịch vụ mạng IP và thử nghiệm đánh giá. Mã số: 07-12-KHKT-SP |
Cấp Bộ | ThS. Trần Hoàng Diệu | 2012 | 2012 |
2 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) dải tần từ 865 MHz đến 868 MHz. Mã số: 29-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Trần Tố Nga | 2012 | 2012 |
3 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị nối video số không dây.
Mã số: 30-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Đỗ Thu Thuỷ | 2012 | 2012 |
4 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị Audio không dây dải tần từ 25 MHz đến 2 GHz. Mã số:31-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Vũ Hồng Sơn | 2012 | 2012 |
5 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị nối video số không dây dải tần từ 1,5 GHz đến 50 GHz. Mã số: 32-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Nghiêm Thanh Huyền | 2012 | 2012 |
6 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị Microphone không dây dải tần từ 25 MHz đến 3 GHz. Mã số: 33-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | KS. Nguyễn Việt Dũng | 2012 | 2012 |
7 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật; thiết bị trung kế vô tuyến TETRA. Mã số: 34-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Đỗ Đức Thành | 2012 | 2012 |
8 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuậtthiết bị thông tin UWB Mã số: 35-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | KS. Phan Văn Minh | 2012 | 2012 |
9 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ cho máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2. Mã số: 36-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Bùi Thu Thủy | 2012 | 2012 |
10 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã STB trong mạng truyền hình vệ tinh. Mã số: 37-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | KS. Phạm Tùng Lâm | 2012 | 2012 |
11 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã STB trong mạng truyền hình kỹ thuật số mặt đất. Mã số: 38-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Thân Phụng Cường | 2012 | 2012 |
12 | Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn các quá trình vòng đời phần mềm Mã số: 39-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | CN. Phan Trần Tuấn | 2012 | 2012 |
13 | Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn các yêu cầu chất lượng của sản phẩm phần mềm thương mại đóng gói và hướng dẫn kiểm tra Mã số: 40-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | TS. Vũ Tuấn Lâm | 2012 | 2012 |
14 | Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn hệ thống truy nhập quang thụ động GPON Mã số: 41-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | TS. Nguyễn Đức Thủy | 2012 | 2012 |
15 | Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn về các kịch bản mạng tham chiếu – các mối đe dọa, các kỹ thuật thiết kế và các vấn đề quản lý Mã số: 42-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | TS. Nguyễn Chiến Trinh | 2012 | 2012 |
16 | Rà soát, cập nhật TCVN 8241-4-2:2009 Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-2: Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với hiện tượng phóng tĩnh điện Mã số: 43-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Vũ Thị Lan Hương | 2012 | 2012 |
17 | Rà soát, cập nhật TCVN 8241-4-3:2009 tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-3: Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với nhiễu phát xạ tần số vô tuyến Mã số: 44-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Vũ Thị Lan Hương | 2012 | 2012 |
18 | Rà soát, cập nhật TCVN 8241-4-6:2009 “Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-6: Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với nhiễu dẫn tần số vô tuyến Mã số: 45-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền | 2012 | 2012 |
19 | Rà soát, cập nhật TCVN 7909-1-2:2008 Tương thích điện từ (EMC). Phần 1-2: Quy định chung. Phương pháp luận để đạt được an toàn chức năng của thiết bị điện và điện tử liên quan đến hiện tượng điện từ Mã số: 46-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Ngô Hán Chiêu | 2012 | 2012 |
20 | Rà soát, cập nhật TCVN 8241-4-8:2009 “Tương thích điện từ (EMC) – Phần 4-8: Phương pháp đo và thử – Miễn nhiễm đối với từ trường tần số nguồn” Mã số: 47-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Nguyễn Thị Thu Hiền | 2012 | 2012 |
21 | Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật truyền dẫn/phát sóng truyền hình quảng bá số thế hệ thứ hai DVB-T2 Mã số: 48-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | KS. Nguyễn Trung Thành | 2012 | 2012 |
22 | Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật truyền dẫn/phát sóng truyền hình quảng bá số thế hệ thứ hai DVB-C2 Mã số: 49-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | KS. Bùi Hồng Thuận | 2012 | 2012 |
23 | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an ninh – Hướng dẫn thực hiện Hệ thống quản lý an ninh thông tin (ISMS)” Mã số: 50-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Phạm Hồng Nhung | 2012 | 2012 |
24 | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an ninh – Đo lường quản lý an ninh thông tin” Mã số: 51-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Đỗ Văn Tráng | 2012 | 2012 |
25 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần FM băng tần 54-68 MHz Mã số: 52-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Đỗ Trọng Đại, ThS. Nguyễn Việt Thắng |
2012 | 2012 |
26 | Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng truyền tải dịch vụ trên mạng di động 3G Mã số: 53-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Đỗ Diệu Hương | 2012 | 2012 |
27 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ internet cố định băng rộng Mã số: 54-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | TS. Vũ Văn Thỏa | 2012 | 2012 |
28 | Nghiên cứu xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truyền hình cáp tương tự Mã số: 55-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | Ts. Trần Thiện Chính | 2012 | 2012 |
29 | Nghiên cứu, rà soát và hoàn thiện các bộ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (nhóm về thiết bị lặp và phiến đấu dây) Mã số: 56-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Đặng Quang Dũng | 2012 | 2012 |
30 | Nghiên cứu công nghệ web 3.0 và khả năng triển khai áp dụng Mã số: 104-12-KHKT-RD |
Cấp Bộ | PGS.TS. Hoàng Minh | 2012 | 2012 |
31 | Nghiên cứu các vấn đề can nhiễu và khả năng sử dụng chung băng tần K, phục vụ cho các nghiệp vụ truyền thanh, truyền hình quảng bá và viễn thông Mã số: 105-12-KHKT-RD |
Cấp Bộ | KS. Trịnh Vinh Quang | 2012 | 2012 |
32 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị điện đàm VHF cơ động tích hợp phụ kiện cầm tay DSC loại D trong thông tin hàng hải Mã số: 157-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | KS. Đoàn Phi Điệp | 2012 | 2012 |
33 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị điện đàm VHF lắp đặt cố định có chức năng DSC loại D trong thông tin hàng hải Mã số: 158-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Đỗ Tiến Trung | 2012 | 2012 |
34 | Nghiên cứu, xây dựng qui chuẩn kỹ thuật thiết bị thu nhận cuộc gọi chọn số loại A/B sử dụng các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong thông tin hàng hải Mã số: 159-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | Ks. Văn Quang Dũng | 2012 | 2012 |
35 | Xây dựng bộ Quy chuẩn kỹ thuật về tương thích điện từ trương (EMC) cho thiết bị và dịch vụ vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz Mã số: 160-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | KS. Đào Đức Dương | 2012 | 2012 |
36 | Nghiên cứu, xây dựng bộ quy chuẩn kỹ thuật thiết bị modem ADSL Mã số: 161-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Đặng Quang Dũng | 2012 | 2012 |
37 | Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn cáp quang công nghệ bọc chặt (tight buffer) Mã số: 162-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | TS. Ngô Hồng Quang | 2012 | 2012 |
38 | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn thiết bị chống sét trên đường dây viễn thông Mã số: 163-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | KS. Nguyễn Duy Hoàng | 2012 | 2012 |
39 | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn thiết bị chống sét trên đường điện hạ áp (SPD) cung cấp cho các thiết bị điện tử, viễn thông Mã số: 164-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Vũ Hồng Sơn | 2012 | 2012 |
40 | Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn “Công nghệ thông tin – Kỹ thuật an ninh – Quản lý an ninh cho hệ thống thông tin liên tổ chức, liên ngành” Mã số: 165-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Bùi Thị Thu Thủy | 2012 | 2012 |
41 | Nghiên cứu xây dựng các phương pháp đánh giá chất lượng video cho các ứng dụng đa phương tiện Mã số: 166-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | ThS. Nguyễn Trọng Thành | 2012 | 2012 |
42 | Nghiên cứu các kỹ thuật đo đánh giá chất lượng dịch vụ truyền hình HDTV Mã số: 167-12-KHKT-TC |
Cấp Bộ | TS. Trần Thiện Chính | 2012 | 2012 |
43 | Nghiên cứu ảnh hưởng điện từ trường giữa các hệ thống điện gió đối với các trạm thông tin vô tuyến điện và radar quân sự, hàng không Mã số: 171-12-KHKT-RD |
Cấp Bộ | ThS. Lê Xuân Trung | 2012 | 2012 |
44 | Nghiên cứu, xây dựng quy chuẩn kỹ thuật về máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 Mã số: 176-12-KHKT-RD |
Cấp Bộ | ThS. Đỗ Tiến Trung | 2012 | 2012 |