STT | Tên báo cáo/bài báo | Tác giả | Tên Tạp chí khoa học |
---|---|---|---|
1 | A novel computation for supplementing interference analytical model in 802.11-base wireless mesh networks. | Hoàng trọng Minh, Hoàng Minh, Nguyễn Quốc Bình | TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT&CNTT / Viện KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 50, số 2A, (2012), p.65-74. ISSN: 8066 708X |
2 | A proposal mathematical model of generalized pareto distribution for IP packet delay | Dao Ngoc Lam, Lê Nhật Thăng, Lê Hữu Lập | TC Khoa học và Kỹ thuật : Chuyên san CNTT&TT số 1/ Học viện KTQS, số 150, (10-2012), tr.69-81 |
3 | A study on waveband routing optical networks employing waveband selective switch-based cross-connects | Nguyễn Tiến Ban, Lê Hải Châu |
TC Khoa học và Công nghệ = Journal of Science and Technology / Viện KH&CN Việt Nam, Vol.50, No.1, (2012), tr.1-12. ISSN: 8066 708X |
4 | An approach to predict interference impacts on wireless links of 802.11 mess network | Hoàng Trọng Minh, Nguyễn Tiến Ban |
TC Nghiên cứu khoa học và Công nghệ quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 20, (8-2012), p.27-36. ISSN: 1859-1043 |
5 | An FPGA-Based Inplementaion for local cyclic code encoder/decoder | Nguyễn Trung Hiếu, Nguyễn Ngọc Minh, Đặng Hoài Bắc | TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT&CNTT / Viện KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 50, số 2A, (2012), p.38-49. ISSN: 8066 708X |
6 | An improved method to evaluate the performance of web servers | Lê Nhật Thăng, Lam Van Thanh Binh |
TC Khoa học và Kỹ thuật / Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 147, (4-2012), tr.47-59. ISSN: 1859-0209 |
7 | Bài toán tổng hợp tham số đo đánh giá hiệu năng mạng truyền tải lưu lượng IP | Đào Ngọc Lâm, Lê Nhật Thăng, Lê Hữu Lập, | TC Khoa học và Công nghệ / Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Đà Nẵng, 1[50], (2012), tr. 36-42. ISSN: 1859-1531 |
8 | Bàn về phong cách lãnh đạo trong một số doanh nghiệp thành công ở Việt Nam | Ao Thu Hoài | TC Lao động và Xã hội, số 427, (3-2012), tr.16-17. ISSN: 0866-7643 |
9 | Bảo mật trong mạng truy nhập băng rộng Cable Modem | Dương Thị Thanh Tú | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2, (8-2012), tr.26-32. ISSN: 1859-355 |
10 | Bảo vệ dữ liệu cá nhân trong giao dịch thương mại điện tử – Giải pháp quan trọng nhằm thúc đẩy phát triển thương mại điện tử tại Việt Nam | Lê Minh Toàn, Phạm Thị Minh Lan |
TC Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện / Tập đoàn BCVT Việt Nam. Trung tâm Thông tin và Quan hệ công chúng, (1-2012), tr.37-43. ISSN: 1859-2112 |
11 | Bảo vệ dữ liệu cá nhân trong giao dịch thương mại điện tử – Giải pháp quan trọng nhằm thúc đẩy phát triển thương mại điện tử tại Việt Nam | Phạm Thị Minh Lan | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 2 (8-2012), tr.14-21. ISSN: 1859-3550 |
12 | Bộ định tuyến IP quang | Cao Hồng Sơn | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 1, (12-2012), tr.14-17. ISSN: 1859-3550 |
13 | Các công nghệ đa truy nhập sử dụng cho mạng lên của mạng thông tin di động 4G | Phạm Mạnh Hà, Đinh Thế Cường, Lê Nhật Thăng | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2, (6-2012), tr.59-64. ISSN: 1859-3550 |
14 | Các nhân tố tác động lên lòng tin trong mối quan hệ giữa nhà cung cấp dịch vụ viễn thông và khách hàng doanh nghiệp tại Việt Nam | Hoàng Lệ Chi, Nguyễn Thị Minh An |
TC Kinh tế và Phát triển / ĐHKTQD, số 183, (9-2012), tr.27-35. ISSN: 1859-0012 |
15 | Đăng ký và bảo vệ tên miền – Những vấn đề cần lưu ý | Lê Minh Toàn | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 (02-2012). ISSN: 1859-3550 |
16 | Đồng hồ nguyên tử kích thước vi mạch-CSAC | Dương Thị Thanh Tú | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 1, (5-2012), tr.59-63. ISSN: 1859-3550 |
17 | Đề xuất một số mô hình toán tổng hợp phân bố trễ gói IP qua mạng truyền thông có nhiều phân đoạn | Đào Ngọc Lâm, Lê Hữu Lập, Lê Nhật Thăng | TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT&CNTT / Viện KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 50, số 2A, (2012), tr.194-206. ISSN: 0866 708X |
18 | Design of ellipse-shaped 2-D filter using semi-definite programming | Ta Quang Hung, Lê Nhật Thăng |
TC Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, No.88, (2012), tr.46-53. ISSN: 0868-3980 |
19 | Estimation of trust in multi-agent systems based on experience trust and reputation | Nguyễn Mạnh Hùng, Trần Đình Quế |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT&CNTT / Viện KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 50, số 2A, (2012), p.50-64. ISSN: 8066 708X |
20 | Evaluating the performance of the 4G/LTE-advanced mobile communication system using turbo codes | Lê Nhật Thăng, Lý Công Thái |
TC Khoa học và Công nghệ / Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đại học Đà Nẵng, 6[55], (2012), tr. 37-44. ISSN: 1859-1531 |
21 | Giải pháp duy trì và phát triển thuê bao di động: Khuyến nghị với doanh nghiệp viễn thông Việt Nam | Phan Tú Anh | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1, (8-2012). ISSN: 1859-3550 |
22 | Hàng đợi CPP/M/1 với các hoạt động nghỉ và ứng dụng | Đỗ Văn Tiến, Lê Nhật Thăng |
TC Nghiên cứu khoa học và Công nghệ quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 19, (06-2012), tr.72-79. ISSN: 1859-1043 |
23 | Hàng đợi CPP/M/c với các hoạt động nghỉ và ứng dụng | Đỗ Văn Tiến, Lê Nhật Thăng |
TC Khoa học và Kỹ thuật / Học viện Kỹ thuật Quân sự, số148, (6-2012), tr.95-107. ISSN: 1859-0209 |
24 | Hệ thống thông tin vệ tinh chuyển tiếp gói – xu hướng tương lai của thông tin vệ tinh | Nguyễn Viết Minh | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 1, (7-2012), tr.27-33. ISSN: 1859-3550 |
25 | Hệ thống truyền hình số mặt đật: Hiện trạng, công nghệ và hướng phát triển | Nguyễn Viết Minh | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 1, (11-2012), tr.35-45. ISSN: 1859-3550 |
26 | Hiệu quả từ việc vận chuyển bưu gửi nội tỉnh bằng phương tiện xe buýt tại Bưu điện tỉnh Phú Yên | Phạm Mỹ Hạnh | TC Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện / Tập đoàn BCVT Việt Nam. Trung tâm Thông tin và Quan hệ công chúng, trang 54-55. ISSN: 1859-2112 |
27 | Hoạt động kinh doanh bưu chính Việt Nam: Một số suy nghĩ về tái cấu trúc | Bùi Xuân Phong, Lê Thị Bích Ngọc |
TC Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện / Tập đoàn BCVT Việt Nam. Trung tâm Thông tin và Quan hệ công chúng, (6-2012), tr.9-13 |
28 | Hợp nhất Vinaphone và Mobiphone: Hướng tới mục tiêu tăng khả năng cạnh tranh và bảo đảm thị trường viễn thông Việt Nam phát triển bền vững | Lê Minh Toàn | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 (6-2012), tr.60-64. ISSN: 1859-3550 |
29 | Kết hợp giao diện tương tác và phương pháp thiết kế chiếu sáng đồ họa dựa trên mẫu sử dụng hàm mục tiêu và biến đổi wavelet | Hà Hải Nam | TC Tin học và Điểu khiển học / Viện KH&CN Việt Nam, T28, S.1 (2012), tr. 64-75. ISSN: 1813-9663 |
30 | Kết hợp thiết bị hỗ trợ giảng dạy với máy Scanner trong việc giảng dạy tiếng Anh tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Phạm Thị Nguyên Thư | TC Quản lý Giáo dục / Bộ GD&ĐT. Học viện Quản lý Giáo dục. số 44 (01-2013), tr.50-52. ISSN: 1859-2910 |
31 | Kinh nghiệm phát triển dịch vụ bưu chính của một số quốc gia trên thế giới và bài học cho Việt Nam | Trần Thị Hòa | TC Nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông, số 11 (87) (11-2012). ISSN: 1859-0519 |
32 | Kinh nghiệm phát triển dịch vụ tài chính bưu chính-Bài học cho các doanh nghiệp bưu chính Việt Nam | Nguyễn Thị Minh An | TC Thương Mại / Cơ quan của Bộ Công Thương, số 23 (2012), tr.7-9. ISSN: 0866-7500 |
33 | Lập lịch trong các hệ thống P2P-TV | Lê Nhật Thăng, Nguyễn Thu Hiên |
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 1, (4-2012), tr.44-50. ISSN: 1859-3550 |
34 | Mô hình giáo dục Đại học trên nền tảng hội tụ các phát minh khoa học và bài học cho giáo dục đại học Việt Nam | Ngô Tứ thành, Lê Thị Minh Thanh |
TC Khoa học / ĐHQGHN. Khoa học xã hội và nhân văn, số 28, tr.1-5 (2012) |
35 | Moột vài khuyến nghị về “Xây dựng chiến lược sản xuất – kinh doanh công ty vận tải hàng hóa đường sắt trong mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên” | Trần Ngọc Minh | TC Khoa học Giao thông Vận tải / Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Giao thông Vận tải, số 38 (6-2012). ISSN: 1859-2724 |
36 | Một phương pháp lọc cộng tác dựa trên mô hình đồ thị hai phía | Trịnh Vân Anh, Nguyễn Duy Phương |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT&CNTT / Viện KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 50, số 2A, (2012), tr.134-146. ISSN: 8066 708X |
37 | Một phương pháp xây dựng bộ đo che khuất tầm nhìn của camera cho các ứng dụng đồ họa 3D | Hà Hải Nam | TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT&CNTT / Viện KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 50, số 2A, (2012), tr.147-156. ISSN: 8066 708X |
38 | Một số giải pháp duy trì và phát triển thuê bao cố định cho các doanh nghiệp viễn thông | Phan Tú Anh | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1, (2-2012). ISSN: 1859-3550 |
39 | Một số giải pháp hoàn thiện công tác quan hệ công chúng tại VNPT tỉnh | Lê Quang Hùng | TC Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện / Tập đoàn BCVT Việt Nam. Trung tâm Thông tin và Quan hệ công chúng, tr.21-25. ISSN: 1859-2112 |
40 | Một số giải pháp hoàn thiện công tác quan hệ công chúng tại VNPT tỉnh. (tiếp theo số trước) | Lê Quang Hùng | TC Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện / Tập đoàn BCVT Việt Nam. Trung tâm Thông tin và Quan hệ công chúng, tr.27-30. ISSN: 1859-2112 |
41 | Một số phương pháp chia sẻ phổ tần trong mạng vô tuyến thông minh | Lê Tùng Hoa, Phạm Văn Hưng |
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 1, (02-2012), tr. 43-47. ISSN: 1859-3550 |
42 | Một số vấn đề cần xem xét khi triển khai mạng Ubiquitius tại Việt Nam | Nguyễn Kim Dung, Lê Nhật Thăng |
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 1, (12-2012), tr.32-36. ISSN: 1859-3550 |
43 | Một số vấn đề về cơ chế tài trợ nghĩa vụ cung ứng dịch vụ bưu chính phổ cập của Việt Nam | Đinh Xuân Dũng | TC Thương Mại / Cơ quan của Bộ Công Thương, số 32 (2012), tr.3-6. ISSN: 0866-7500 |
44 | Một số vấn đề về đào tạo nhân lực trong lĩnh vực bưu chính đáp ứng các yêu cầu hội nhập | Trần Thị Thập | TC Thương Mại / Cơ quan của Bộ Công Thương, số 26, (2012), tr.13-16. ISSN: 0866-7500 |
45 | Một số vấn đề về quảng cáo, khuyến mại trong kinh doanh dịch vụ bưu chính, viễn thông – CNTT | Phan Tú Anh | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1, 1/2012. ISSN: 1859-3550 |
46 | Nâng cao hơn nữa việc tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật trong thanh thiếu niên | Trần Đoàn Hạnh | TC Thông tin và Phát triển / Hội Thông tin Khoa học và Công nghệ Việt Nam, số 11+12 (2012), tr.6. ISSN: 1859-2678 |
47 | Nhân cách của người lãnh đạo – Những con đường hình thành và phát triển | Trần Đoàn Hạnh | TC Thông tin và Phát triển / Hội Thông tin Khoa học và Công nghệ Việt Nam, số 11+12 (2012), tr.8-9. ISSN: 1859-2678 |
48 | Những định hướng đổi mới trong kinh doanh dịch vụ bưu chính của VNPost | Phạm Thị Minh Lan | TC Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện / Tập đoàn BCVT Việt Nam. Trung tâm Thông tin và Quan hệ công chúng, (02-2012), tr.4-8 |
49 | On Constructing Cyclic Multiplicative Groups with Maximum Order over Polynomial Ring with two Cyclotomic Cosets | Nguyễn Trung Hiếu, Ngô Đức Thiện, Trần Đức Sự | TC Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự / Viện Khoa học và Công nghệ quân sự, số 17 (02-2012), pp.133-140. ISSN: 1859-1043 |
50 | Performance improvement of OBS Networks using novel optical code-based header processing | Đặng Thế Ngọc, Vũ Tuấn Lâm |
TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT&CNTT / Viện KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 50, số 2A, (2012), p.17-27. ISSN: 8066 708X |
51 | Phaân bổ công suất trong các hệ thống vô tuyến thông minh dựa trên OFDM | Lê Tùng Hoa, Nguyễn Tiến Tĩnh |
TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2, (02-2012), tr.45-50. ISSN: 1859-3550 |
52 | Phân bố tài nguyên cho SC-FDMA trong hệ thống 4G-LTE với ràng buộc mã hóa kênh và điều chế | Nguyễn Viết Đảm, Dư Đình Viên |
TC Nghiên cứu khoa học và Công nghệ quân sự / Viện Khoa học và Công nghệ Quân sự, số17, (02-2012), tr. 124-132. ISSN: 1859-1043 |
53 | Phần mềm mã nguồn mở trong các cơ quan nhà nước Việt Nam: Hiện trạng ứng dụng và định hướng phát triển | Nguyễn Thanh Tuyên, Đặng Thị Việt Đức | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2 (10-2012), tr.5-11. ISSN: 1859-3550 |
54 | Phân tích các đặc trưng của lưu lượng IP qua mạng lõi thế hệ tiếp theo | Đào Ngọc Lâm, Lê Hữu Lập, Lê Nhật Thăng | TC Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, No.89, (2012), tr.43-48. ISSN: 0868-3980 |
55 | Phát triển ICT quốc gia – Kinh nghiệm của Estonia | Lê Thị Bích Ngọc | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 2, (7-2012). ISSN: 1859-3550 |
56 | Phong cách lãnh đạo và những gợi suy cho các nhà quản lý | Ao Thu Hoài | TC Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 8, (4-2012), tr.37-39. ISSN: 0866-7120 |
57 | Sáu nguyên tắc để bảo vệ thông tin khách hàng trong môi trường số hóa | Trương Đức Nga | TC Công nghệ thông tin và truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, tr.39-43 (12/2012). ISSN: 1859-3550 |
58 | Sự bùng nổ của mạng xã hội | Lê Thị Ngọc Diệp | TC Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện / Tập đoàn BCVT Việt Nam. Trung tâm Thông tin và Quan hệ công chúng, (10-2012), tr.24-28. ISSN: 1859-2112 |
59 | Sự ra đời ngành ICT Việt Nam và những bài học | Đặng Thị Việt Đức, Nguyễn Phú Hưng, Nguyễn Đình Tú | TC Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, (2012), tr. 29-31 |
60 | Tác động của phong cách lãnh đạo tới kết quả hoạt động của doanh nghiệp Việt Nam | Ao Thu Hoài | TC Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 1, (01-2012), tr.43-45. ISSN: 0866-7120 |
61 | Tái cấu trúc doanh nghiệp và một số vấn đề đặt ra với doanh nghiệp viễn thông | Bùi Xuân Phong, Lê Thị Bích Ngọc |
TC Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện / Tập đoàn BCVT Việt Nam. Trung tâm Thông tin và Quan hệ công chúng, (5-2012), tr.5-8. ISSN: 1859-2112 |
62 | Thông tin – Tri thức dưới góc nhìn của nhà quản lý | Nguyễn Quỳnh Giao | TC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1 (5-2012), tr.13-18. ISSN: 1859-3550 |
63 | Thực trạng kinh doanh bưu chính Việt nam và vấn đề tái cấu trúc | Bùi Xuân Phong | TC Kinh tế và Phát triển / ĐHKTQD, số 179, (5-2012), tr.30-36. ISSN: 1859-0012 |
64 | Tình hình triển khai LTE và những dự báo | Lê Thanh Thủy | TC Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 1, (10-2012), tr.17-22. ISSN: 1859-3550 |
65 | Vai trò của CIO trong nền kinh tế mới | Nguyễn Quỳnh Giao | TC Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 2 (3-2012), tr.18-21. ISSN: 1859-3550 |
66 | VNPost sau chia tách và một số đề xuất cho giai đoạn phát triển tiếp theo | Phan Tú Anh, Lê Minh Toàn |
TC Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện / Tập đoàn BCVT Việt Nam. Trung tâm Thông tin và Quan hệ công chúng, (1-2012), tr.7-10. ISSN: 1859-2112 |
67 | Xây dựng hàm băm trên các cấp số nhân cyclic = Constructing Hash Function Based on Cyclic Geometric Progressions | Hồ Quang Bửu, Ngô Đức Thiện, Trần Đức Sự | TC Công nghệ Thông tin và Truyền thông : Chuyên san các công trình nghiên cứu, phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 3 (Bộ mới), tập V-1, số 7 (27) (5-2012), tr.98-105. ISSN: 1859-3526 |
68 | Xây dựng hệ mật trên các cấp số nhân Cyclic của vành đa thức | Hồ Quang Bửu, Ngô Đức Thiện, Trần Đức Sự | TC Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT, VT&CNTT / Viện KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 50, số 2A, (2012), p.109-119. ISSN: 8066 708X |
69 | Xu hướng phát triển dịch vụ Logistics trên thế giới và cơ hội cung cấp dịch vụ của VNPost | Phạm Thị Minh Lan, Nguyễn Đức Chánh |
TC Thông tin Khoa học Công nghệ và Kinh tế Bưu điện / Tập đoàn BCVT Việt Nam. Trung tâm Thông tin và Quan hệ công chúng, (5-2012), tr.47-52. ISSN: 1859-2112 |
70 | Xuất khẩu phần mềm của Việt Nam trong những năm gần đây: Thực trạng và giải pháp | Vũ Quang Kết | TC Thương Mại / Cơ quan của Bộ Công Thương, số 33 (2012), tr.15-17. ISSN: 0866-7500 |
71 | Ý nghĩa nhân văn và ý nghĩa quốc tế trong quan điểm về sử dụng bạo lực cách mạng của Hồ Chí Minh | Trần Thị Minh Tuyết | TC Đối ngoại / Ban Đối ngoại Trung ương, số 11(37), (11-2012), tr.33-37. ISSN: 1859-2899 |