STT | Tên đề tài, Mã số đề tài | Cấp quản lý | Đơn vị chủ trì đề tài | Chủ trì đề tài | Thời gian thực hiện | Năm nghiệm thu |
1 | Mô hình cân bằng kinh tế Nash và thuật toán | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | PGS.TS Phạm Ngọc Anh | 2016 | 2016 |
2 | Điều kiện cần cực trị bậc hai cho một số bài toán điều khiển tối ưu elliptic | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Vũ Hữu Nhự | 2016 | 2016 |
3 | Phương pháp dưới đạo hàm tăng cường để giải bài toán bất đẳng thức biến phân hai cấp | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Trần Việt Anh | 2016 | 2016 |
4 | Quá trình ngẫu nhiên và chuỗi Markov | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | PGS.TS Lê Bá Long | 2016 | 2016 |
5 | Bất đẳng thức Lojasiewicz cho các hàm trơn | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Hoàng Phi Dũng | 2016 | 2016 |
6 | Bán kính ổn định của hệ chuyển mạch tuyến tính tuần hoàn | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Lê Văn Ngọc | 2016 | 2016 |
7 | Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang của nano tinh thể bán dẫn ba thành phần pha tạp đồng ZnxCd1-xS:Cu | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Hoàng Thị Lan Hương | 2016 | 2016 |
8 | Vật liệu Graphene và ứng dụng trong khoa học công nghệ | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | TS. Nguyễn Thị Thúy Liễu | 2016 | 2016 |
9 | Nghiên cứu nano antenna và một số ứng dụng trong công nghệ hiện đại | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | TS. Lê Thị Minh Thanh | 2016 | 2016 |
10 | Mô phỏng cấu trúc của chất vô định hình Silica bằng phương pháp động lực học phân tử | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | TS. Tô Thị Thảo | 2016 | 2016 |
11 | Thế giới quan Phật giáo và ảnh hưởng của nó đối với đời sống tinh thần con người Việt Nam hiện nay | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Đào Mạnh Ninh | 2016 | 2016 |
12 | Phát triển ý thức chính trị của sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông hiện nay | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Đỗ Minh Sơn | 2016 | 2016 |
13 | Giáo dục đạo đức sinh thái cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Phạm Minh Ái | 2016 | 2016 |
14 | Vai trò của gia đình trong việc gìn giữ và phát huy giá trị đạo đức truyền thống ở Việt Nam trong xu thế hội nhập quốc tế | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Phạm Thị Khánh | 2016 | 2016 |
15 | Nghiên cứu và đề xuất phương pháp giảng dạy kỹ năng phát âm tiếng Anh cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Trần Thị Thanh Bình | 2016 | 2016 |
16 | Nghiên cứu các hoạt động trước khi đọc tiếng Anh nhằm tăng hiệu quả trong quá trình học tiếng Anh của sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Kiều Anh Dũng | 2016 | 2016 |
17 | Nghiên cứu và xây dựng bộ bài luyện kỹ năng đọc tiếng Anh bậc 3 tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Nguyễn Quỳnh Giao | 2016 | 2016 |
18 | Nghiên cứu ứng dụng phần mềm học tiếng Anh Dulingo tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Lê Thị Hồng Hạnh | 2016 | 2016 |
19 | Nghiên cứu hoạt động tự học tiếng Anh của sinh viên năm thứ nhất Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Nguyễn Thị Phương Nhung | 2016 | 2016 |
20 | Ứng dụng mã nguồn mở Moodle để kiểm tra đánh giá quá trình học tập môn Vật lý cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Vũ Thị Hồng Nga | 2016 | 2016 |
21 | Nghiên cứu hiệu quả của việc sử dụng Portfolio trong việc tăng cường tính tự chủ trong việc học tiếng Anh tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Nguyễn Diệu Ngọc | 2016 | 2016 |
22 | Nghiên cứu và đề xuất các hoạt động ngoại khóa nhằm nâng cao chất lượng học tập môn tiếng Anh của sinh viên học viện Công nghệ bưu chính viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Vũ Thị Sâm | 2016 | 2016 |
23 | Nghiên cứu về động cơ và chiến lược học tiếng Anh để nâng cao hiệu quả học tập cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Phạm Thị Nguyên Thư | 2016 | 2016 |
24 | Sử dụng bài đọc về chủ đề Công nghệ trên Internet nhằm tăng kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh cho sinh viên năm thứ nhất của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Bùi Thị Lâm Thương | 2016 | 2016 |
25 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của phương pháp dạy tiếng Anh đến động lực học tập môn học của sinh viên năm thứ nhất Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Đỗ Thị Phương Thúy | 2016 | 2016 |
26 | Nghiên cứu phát triển vốn từ vựng học thuật cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Nguyễn Thị Thiết | 2016 | 2016 |
27 | Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho đội tuyển bóng chuyền nam Học viện Công nghệ BCVT | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Nguyễn Thiện Thi | 2016 | 2016 |
28 | Nghiên cứu và đề xuất một số biện pháp phòng chống, xử lý chấn thương trong hoạt động Thể dục thể thao ở Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 1 | ThS. Nguyễn Đức Thịnh | 2016 | 2016 |
29 | Nhận dạng hoạt động người sử dụng cảm biến đeo được dựa trên biểu đồ hướng của tín hiệu. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 1 | ThS. Nguyễn Ngọc Điệp | 2016 | 2016 |
30 | Lọc kết hợp bằng phương pháp học bán giám sát | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 1 | TS. Nguyễn Duy Phương | 2016 | 2016 |
31 | Mô hình ước lượng độ tương tự giữa các bài đăng trên mạng xã hội | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 1 | TS. Nguyễn Mạnh Hùng | 2016 | 2016 |
32 | Nghiên cứu phương pháp học sâu và ứng dụng trong nhận dạng hoạt động chế biến thực phẩm. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 1 | ThS. Nguyễn Thị Thanh Thủy | 2016 | 2016 |
33 | Định nghĩa khoá trong cơ sở dữ liệu quan hệ với thông tin không chính xác. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 1 | ThS. Nguyễn Đình Hiến | 2016 | 2016 |
34 | Gán nhãn cảm xúc câu tiếng Việt sử dụng độ đo tương tự. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 1 | TS.Phan Thị Hà | 2016 | 2016 |
35 | Nhận dạng hoạt động của người tham gia giao thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 1 | TS. Phạm Văn Cường | 2016 | 2016 |
36 | Gán nhãn từ loại tiếng Việt cho dữ liệu trên mạng xã hội (MS 19-2016-HV-CNTT1) | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 1 | TS. Ngô Xuân Bách | 2016 | 2016 |
37 | Nghiên cứu phát triển hệ thống nhận diện đặc điểm tác giả bài viết tiếng Việt trên mạng Internet.(MS 21-2016-HV-CNTT1) | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 1 | TS. Dương Trần Đức | 2016 | 2016 |
38 | Xây dựng hệ thống hỗ trợ quản lý sinh viên trên sử dụng Facebook API.(MS 22-2016-HV-CNTT1) | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 1 | ThS. Nguyễn Mạnh Sơn | 2016 | 2016 |
39 | Tính toán mềm và ứng dụng giải quyết bài toán nâng cao chất lượng ảnh | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | ThS. Phạm Văn Sự | 2016 | 2016 |
40 | Fuzzy Logic và so sánh với bộ điều khiển kinh điển trong bài toán điều khiển | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | ThS. Vũ Anh Đào | 2016 | 2016 |
41 | Lý thuyết phát hiện và ứng dụng trong mạng cảm biến phân tán | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | ThS. Bùi Thị Dân | 2016 | 2016 |
42 | Nghiên cứu đơn giản hóa thuật toán Greedy algorithm | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | TS. Nguyễn Ngọc Minh | 2016 | 2016 |
43 | Phương pháp xác định dòng điện dò và đo dòng điện trong chất cách điện. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | TS. Nguyễn Quốc Uy | 2016 | 2016 |
44 | Nghiên cứu kỹ thuật mã hóa video phân tán trong mạng cảm biến không dây | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | Ths. Nguyễn Thị Hương Thảo | 2016 | 2016 |
45 | Nghiên cứu, giả lập âm thanh 3D từ hai nguồn phát âm. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | KS. Lương Công Duẩn | 2016 | 2016 |
46 | Phần mềm hỗ trợ khách du lịch quốc tế đọc hiểu Tiếng Việt. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | TS. Lê Ngọc Thúy | 2016 | 2016 |
47 | Nghiên cứu, thiết kế một số khối chức năng mẫu xử lý giọng nói hỗ trợ trực quan cho công tác giảng dạy, nghiên cứu. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | ThS. Nguyễn Trung Hiếu | 2016 | 2016 |
48 | Nghiên cứu, phát triển và thử nghiệm Thư viện điện tử dựa trên KOHA tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | TS. Nguyễn Quốc Uy, Ths. Lê Đức Toàn | 2016 | 2016 |
49 | Nghiên cứu hiệu quả năng lượng của hệ thống thông tin TDD MIMO sử dụng rất nhiều ăng-ten ở trạm gốc cho mạng 5G | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | TS. Trương Trung Kiên | 2016 | 2016 |
50 | Nghiên cứu thiết kế thiết bị Logic Analyzer phục vụ giảng dạy | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | ThS. Nguyễn Quốc Dinh, TS. Nguyễn Ngọc Minh | 2016 | 2016 |
51 | Nghiên cứu thiết kế phát triển phần tử thu thập dữ liệu cho mạng IoT phân tán | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | Lương Công Duẩn (KTĐT1), Ths. Đỗ Mạnh Hùng (CDIT) | 2016 | 2016 |
52 | Nghiên cứu và chế tạo thiết bị trồng cây nông nghiệp theo hướng ứng dụng công nghệ IoT (Internet of Things) | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 1 | TS. Nguyễn Quốc Uy | 2016 | 2016 |
53 | Phân tích hiệu năng hệ thống WDM-PON sử dụng OFDM | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Ngô Thu Trang | 2016 | 2016 |
54 | Phương pháp bù ảnh hưởng phi tuyến trong truyền dẫn quang dùng kết hợp pha quang cấu trúc đa tầng. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Trần Thị Thủy Bình | 2016 | 2016 |
55 | Nghiên cứu kỹ thuật xử lý dữ liệu cảm biến cho nhận dạng trạng thái người dùng smartphone. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | TS. Nguyễn Đức Nhân | 2016 | 2016 |
56 | Nghiên cứu dung lượng kênh cho hệ thống hạ tầng truyền thông trên cao HAPS | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Nguyễn Thu Hiên | 2016 | 2016 |
57 | Phân tích hiệu năng chuyển mạch bước sóng quang điều khiển theo thời gian sử dụng laser điều chỉnh bước sóng. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Cao Hồng Sơn | 2016 | 2016 |
58 | Đánh giá hiệu năng của mạng quang lưới bước sóng linh hoạt đa miền ứng dụng kỹ thuật tái tạo tín hiệu mềm dẻo ảo hóa (VER) với dung lượng giới hạn | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | TS. Lê Hải Châu | 2016 | 2016 |
59 | Cân bằng tải cho mạng ngang ngàng hàng có cấu trúc dựa trên DHT phân cấp. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Vũ Thị Thúy Hà | 2016 | 2016 |
60 | Phân tích và đánh giá hiệu năng định tuyến trong mạng vô tuyến tùy biến thông minh | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | PGS.TS. Nguyễn Tiến Ban | 2016 | 2016 |
61 | Đánh giá hiệu năng của mạng backhaul di động sử dụng công nghệ MMW RoF dưới ảnh hưởng của tán sắc và pha đinh | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Phạm Anh Thư | 2016 | 2016 |
62 | Bảo mật trong mạng truyền thông đa bước không dây | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | TS. Hoàng Trọng Minh | 2016 | 2016 |
63 | Nghiên cứu cải thiện hiệu năng định tuyến QoS | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | TS. Nguyễn Chiến Trinh | 2016 | 2016 |
64 | Nghiên cứu cải tiến kỹ thuật định tuyến đa đường nâng cao hiệu năng mạng cảm biến không dây | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng | 2016 | 2016 |
65 | Nghiên cứu kĩ thuật phân tích đặc trưng vật liệu màng mỏng dựa trên tụ đồng phẳng và ứng dụng trong thiết kế thu nhỏ anten | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | TS. Nguyễn Việt Hưng | 2016 | 2016 |
66 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp kernel cho bộ cân bằng thích nghi. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Nguyễn Viết Minh | 2016 | 2016 |
67 | Giải pháp truyền dẫn lai ghép FSO/MMW cho mạng truy nhập vô tuyến. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Phạm Thị Thúy Hiền | 2016 | 2016 |
68 | Giải pháp phối kết hợp mã hóa mạng thích ứng-điều chế mã hóa kênh thích ứng cho mạng vô tuyến hợp tác khả tri. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Nguyễn Viết Đảm | 2016 | 2016 |
69 | Nghiên cứu giải pháp giảm xuyên nhiễu trong mạng WDM-PON. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Nguyễn Thị Thu Nga | 2016 | 2016 |
70 | Phương pháp cải thiện hiệu năng hệ thống truyền thông quang không dây dưới nước sử dụng kỹ thuật truyền dẫn đa chặng. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Lê Thanh Thủy | 2016 | 2016 |
71 | Đánh giá một số giải thuật định tuyến đa ràng buộc trong mạng Software Defined Network (SDN) | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Nguyễn Đình Long | 2016 | 2016 |
72 | Thiết lập vùng trao đổi thông tin động dựa trên ước lượng mật độ lưu lượng trong VANET. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | ThS. Lê Tùng Hoa | 2016 | 2016 |
73 | Thiết kế và thử nghiệm hệ thống FSO trong mạng truy nhập quang. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | PGS.TS. Đặng Thế Ngọc | 2016 | 2016 |
74 | Nghiên cứu cấu trúc mặt phẳng đất khuyết DGS cho thiết kế, chế tạo anten vi dải | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 1 | Ths. Dương Thị Thanh Tú | 2016 | 2016 |
75 | Đánh giá thực hiện công việc tại Tổng công ty Dịch vụ Viễn thông VNPT-Vinaphone | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Quản trị kinh doanh 1 | PGS.TS Nguyễn Thị Minh An | 2016 | 2016 |
76 | Mô hình nghiên cứu mức độ ảnh hưởng của các nhà quản trị đến việc ứng dụng thẻ điểm cân bằng. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Quản trị kinh doanh 1 | Th.S Lê Thị Ngọc Diệp | 2016 | 2016 |
77 | Giải pháp đẩy mạnh công tác phòng chống các tội phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin và mạng viễn thông tại Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Quản trị kinh doanh 1 | Th.S Trần Đoàn Hạnh | 2016 | 2016 |
78 | Nghiên cứu giải pháp tăng cường hoạt động đào tạo và phát triển đội ngũ giảng viên tại Học Viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Quản trị kinh doanh 1 | TS. Trần Thị Hòa | 2016 | 2016 |
79 | Giải pháp nâng cao văn hóa chất lượng theo nội dung sáu giá trị tại Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Quản trị kinh doanh 1 | Th.S Phạm Thị Minh Lan | 2016 | 2016 |
80 | Nghiên cứu cạnh tranh, độc quyền và các chính sách điều chỉnh độc quyền kinh doanh ở Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Quản trị kinh doanh 1 | TS. Vũ Trọng Phong | 2016 | 2016 |
81 | Giải pháp nâng cao chất lượng vận chuyển bưu chính tại Công ty vận chuyển và kho vận Bưu điện. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Quản trị kinh doanh 1 | TS. Trần Ngọc Minh | 2016 | 2016 |
82 | Nghiên cứu xây dựng bộ bài tập tình huống phục vụ giảng dạy môn quản trị chiến lược tại Học viện công nghệ BCVT | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Quản trị kinh doanh 1 | Th.S Lê Thị Bích Ngọc | 2016 | 2016 |
83 | Sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ di động mạng Vinaphone: Nghiên cứu tại địa bàn VNPT Hòa Bình | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Tài chính Kế toán 1 | GS.TS. Bùi Xuân Phong | 2016 | 2016 |
84 | Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh xuất khẩu của ngành công nghiệp phần mềm Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Tài chính Kế toán 1 | ThS. Vũ Quang Kết | 2016 | 2016 |
85 | Một số vấn đề vận dụng Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính vào hạch toán Kế toán của các Bưu điện Tỉnh, Thành thuộc Tổng công ty Bưu chính Việt nam | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Tài chính Kế toán 1 | ThS. Đinh Xuân Dũng | 2016 | 2016 |
86 | Nghiên cứu vấn đề quản lý rủi ro tín dụng thông qua công cụ phái sinh tín dụng và một số gợi ý cho các Ngân hàng thương mại ở Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Tài chính Kế toán 1 | ThS. Lê Thị Ngọc Phượng | 2016 | 2016 |
87 | Đề xuất hệ thống tiêu chí đánh giá trong kiểm toán hoạt động do kiểm toán nội bộ thực hiện tại tập đoàn BCVT Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Tài chính Kế toán 1 | ThS. Lê Thị Ngọc Phương | 2016 | 2016 |
88 | Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại theo các chuẩn mực Basel II: Nghiên cứu trường hợp Ngân hàng VP Bank | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Tài chính Kế toán 1 | ThS. Nguyễn Thị Vân Anh | 2016 | 2016 |
89 | Nhận diện, đo lường và đánh giá rủi ro tài chính: Nghiên cứu tại công ty cổ phần hạ tầng viễn thông CMC Telecom | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Tài chính Kế toán 1 | ThS. Nguyễn Thị Chinh Lam | 2016 | 2016 |
90 | Nghiên cứu kế toán trong các Tập đoàn kinh tế của Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Tài chính Kế toán 1 | TS. Nguyễn Văn Hậu | 2016 | 2016 |
91 | Nghiên cứu thành lập và phát triển các câu lạc bộ học thuật dành cho sinh viên chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán tại Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Tài chính Kế toán 1 | ThS. Phạm Vũ Hà Thanh | 2016 | 2016 |
92 | Hành vi người tiêu dùng và thách thức đối với các nhà mạng Viễn thông Việt Nam. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Tài chính Kế toán 1 | ThS. Lê Thị Ánh | 2016 | 2016 |
93 | Chính sách quản lý cạnh tranh trong lĩnh vực viễn thông tại Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Tài chính Kế toán 1 | TS. Đặng Thị Việt Đức | 2016 | 2016 |
94 | Tối ưu hóa thiết kế hệ thống giám sát phương tiện tại sân bay bằng ra đa thụ động | Học viện Công nghệ BCVT | Trung tâm Đào tạo đại học mở | Ths. Nguyễn Đức Việt | 2016 | 2016 |
95 | Nghiên cứu ứng dụng Network Coding trong thông tin vô tuyến thế hệ mới | Học viện Công nghệ BCVT | Trung tâm Đào tạo đại học mở | TS. Nguyễn Quý Sỹ | 2016 | 2016 |
96 | Nghiên cứu ứng dụng mạng nơron tế bào đa tương tác cho bộ nhớ liên kết | Học viện Công nghệ BCVT | Trung tâm Đào tạo đại học mở | Ths. Nguyễn Tài Tuyên | 2016 | 2016 |
97 | Ứng dụng LabVIEW trong nghiên cứu giảng dạy ngành điện tử | Học viện Công nghệ BCVT | Trung tâm Đào tạo đại học mở | Ths. La Thu Hồng | 2016 | 2016 |
98 | Nghiên cứu quá trình hình thành thông tin báo chí trong báo chí dữ liệu | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Đa phương tiện | Ths. Nguyễn Thị Thu Hường | 2016 | 2016 |
99 | Xu hướng áp dụng công nghệ thực tế ảo trong truyển tải thông in trên báo chí hiện đại | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Đa phương tiện | Ths. Vũ Tiến Thành | 2016 | 2016 |
100 | Nghiên cứu kỹ thuật nâng cao độ chính xác trong xây dựng hệ tư vấn đa phương tiện | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Đa phương tiện | Ths. Đỗ Thị Liên | 2016 | 2016 |
101 | Ảnh hưởng của Báo chí Truyền thông đối với chính sách đối ngoại | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Đa phương tiện | Ths. Nguyễn Trung Thành | 2016 | 2016 |
102 | Nghiên cứu giải pháp tăng cường tính giao tiếp trong hình ảnh tĩnh. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Đa phương tiện | Ths. Hà Thị Hồng Ngân | 2016 | 2016 |
103 | Nghiên cứu kỹ thuật mã hóa video phân tán dựa trên tiêu chuẩn HEVC | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Đa phương tiện | TS. Vũ Hữu Tiến | 2016 | 2016 |
104 | Nghiên cứu kĩ thuật Retopoly bề mặt lưới trong đồ họa 3D | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Đa phương tiện | Ths. Trần Quốc Trung | 2016 | 2016 |
105 | Tác động của truyền thông xã hội đến các loại hình báo chí ở Việt Nam hiện nay | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Đa phương tiện | TS. Lê Thị Hằng | 2016 | 2016 |
106 | Nghiên cứu về nhiếp ảnh báo chí | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Đa phương tiện | Ths. Phí Công Huy | 2016 | 2016 |
107 | Nghiên cứu thiết kế tương tác cho ứng dụng trên điện thoại di động với RFID (Radio Frequency Indentification) | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Đa phương tiện | Ths. Bùi Thị Thu Huế | 2016 | 2016 |
108 | Xây dựng hệ quản trị dữ liệu phục vụ đào tạo, NCKH của Khoa Đa phương tiện (30-2016-HV-ĐPT-CNTT) | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Đa phương tiện | PGS.TSKH Hoàng Đăng Hải | 2016 | 2016 |
109 | Nghiên cứu và xây dựng kho dữ liệu đa phương tiện số cho Khoa Đa phương tiện phục vụ người dùng.(31-2016-HV-ĐPT-CSDL) | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Đa phương tiện | ThS. Đỗ Thị Liên | 2016 | 2016 |
110 | Nghiên cứu các nhân tố tác động đến lòng tin và ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng trên điện thoại di động: nghiên cứu thực nghiệm trong nhóm khách hàng thế hệ Y tại Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Bộ môn Marketing | TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến (Bộ môn Marketing) | 2016 | 2016 |
111 | Nghiên cứu về động lực lao động trong doanh nghiệp viễn thông – nghiên cứu điển hình Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Bộ môn Marketing | TS. Trần Thị Thập (Bộ môn Marketing) | 2016 | 2016 |
112 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua của tổ chức – Nghiên cứu tại các tổ chức Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Bộ môn Marketing | ThS. Nguyễn Thị Thanh Mai (Bộ môn Marketing) | 2016 | 2016 |
113 | Phương pháp đối sánh lược đồ và ngôn ngữ (ontology – linguistic matching) – triển khai trong mô hình tích hợp ứng dụng doanh nghiệp viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Bộ môn Marketing | ThS. Nguyễn Thị Thanh Hương (Bộ môn Marketing) | 2016 | 2016 |
114 | Nghiên cứu các yếu tố tác động đến ý định mua hàng online của nhóm khách hàng nữ | Học viện Công nghệ BCVT | Bộ môn Marketing | ThS. Nguyễn Thị Phương Dung (Bộ môn Marketing) | 2016 | 2016 |
115 | Nghiên cứu hành vi chia sẻ thông tin tiêu dùng qua thiết bị di động thông minh trong giới trẻ thế hệ Z tại Việt Nam: Nghiên cứu thực địa trên địa bàn Hà Nội | Học viện Công nghệ BCVT | Bộ môn Marketing | ThS. Nguyễn Ngọc Anh, TS. Nguyễn Thị Hoàng Yến – Bộ môn Marketing | 2016 | 2016 |
116 | Nghiên cứu phát triển dịch vụ kho vận hợp nhất tại Bưu điện Việt Nam VNPOST (bổ sung giao Đ2) | Học viện Công nghệ BCVT | Bộ môn Marketing (BS 2016) | TS. Ao Thu Hoài | 2016 | 2016 |
117 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam trong bối cảnh gia nhậpHiệp định Thương mại Tự do xuyên Thái Bình Dương (Trans-Pacific Partnership – TPP) | Học viện Công nghệ BCVT | Bộ môn Phát triển kỹ năng | Th.S. Trần Hương Giang (Bộ môn Phát triển kỹ năng) | 2016 | 2016 |
118 | Nghiên cứu hệ sinh thái hỗ trợ các doanh nghiệp xã hội ở Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Bộ môn Phát triển kỹ năng | ThS. Đỗ Hải Hoàn (Bộ môn Phát triển kỹ năng) | 2016 | 2016 |
119 | Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp tới khả năng thích ứng của nhân viên – Kiểm chứng tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Bộ môn Phát triển kỹ năng | ThS. Nguyễn Thị Kim Chi (Bộ môn Phát triển kỹ năng) | 2016 | 2016 |
120 | Giải pháp nhằm nâng cao công tác phát đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại VNPT Hà Nội | Học viện Công nghệ BCVT | Bộ môn Phát triển kỹ năng | ThS. Trần Thanh Mai (Bộ môn Phát triển kỹ năng) | 2016 | 2016 |
121 | Nghiên cứu cải tiến hệ mật mã khóa công khai pNE thành hệ mật mã khóa công khai hạng nhẹ | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông | Ths. Hoàng Mạnh Thắng | 2016 | 2016 |
122 | Nghiên cứu giải pháp đảm bảo quyền số (DRM) cho dữ liệu đồ hoạ 3D (02-2016-HV-CDIT) | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông | Ths. Cao Minh Thắng | 2016 | 2016 |
123 | Nghiên cứu kỹ thuật xử lý va chạm trong bài toàn tìm đường trong không gian ba chiều | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông | Ths. Trần Thị Hạnh | 2016 | 2016 |
124 | Nghiên cứu kỹ thuật xấp xỉ bề mặt trong xử lý va chạm trong không gian ba chiều | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông | Ths. Nguyễn Đức Hoàng | 2016 | 2016 |
125 | Nghiên cứu nền tảng, công nghệ cho tiến tới Trường Đại học Thông minh (Smart University) (MS 32-2016-HV-CDIT-ATTT) | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông | Ths. Phạm Thanh Thủy | 2016 | 2016 |
126 | Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm thiết bị SmartHome (33-2016-HV-CDIT-ATTT) | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông | Ths. Đỗ Mạnh Hùng | 2016 | 2016 |
127 | Nghiên cứu phát triển sản phẩm nhận dạng và phân tích tấn công dựa trên thông tin không chủ đích (34-2016-HV-CDIT-ATTT) | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông | Ths. Hoàng Mạnh Thắng | 2016 | 2016 |
128 | Nghiên cứu các công nghệ xác thực và đề xuất ứng dụng vào công tác quản lý của học viện (35-2016-HV-CDIT-ATTT) | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông | ThS. Dư Anh Tuấn | 2016 | 2016 |
129 | Nghiên cứu xây dựng phương pháp kiểm tra An toàn bảo mật mạng của đầu cuối thiết bị viễn thông đặt tại nhà thuê bao (36-2016-HV-CDIT-ATTT) | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông | ThS. Hoàng Xuân Sơn | 2016 | 2016 |
130 | Nghiên cứu phương pháp thực hiện đo kiểm, giám sát các tham số chất lượng mạng LTE và phương pháp phân tích, tối ưu chất lượng mạng vô tuyến LTE sử dụng công cụ TEMS Discovery (MS 37-2016-HV-VKHKT-VT) | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện | KS. Chu Huy Phong, KS. Nguyễn Đăng Quang | 2016 | 2016 |
131 | Nghiên cứu phương án thực hiện quy hoạch mạng LTE sử dụng công cụ Atoll và thiết kế thử nghiệm mạng vô tuyến LTE cho địa bàn một tỉnh thực tế tại Việt Nam (38-2016-HV-VKHKT-VT) | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện | KS. Văn Quang Dũng | 2016 | 2016 |
132 | Nghiên cứu, đánh giá những hạn chế, khó khăn khi triển khai Khung kiến trúc chính phủ điện tử Việt Nam theo văn bản số 1778//BTTTT -THH của Bộ Thông tin và Truyền thông (39-2016-HV-VKHKT-CPĐT) | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện | Ths. Ngô Hán Chiêu | 2016 | 2016 |
133 | Nghiên cứu, phát triển phần mềm thương mại điện tử phân phối thiết bị di động (handset) kết hợp sử dụng dịch vụ viễn thông của các Telco (40-2016-HV-VKHKT-CNTT) | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện | Ths. Hoàng Ngọc Khánh | 2016 | 2016 |
134 | Nghiên cứu, xây dựng yêu cầu thực hiện quy trình đo kiểm đánh giá chất lượng Pin Lithium cho thiết bị cầm tay theo QCVN 101: 2016/BTTTT (45-2016-HV-VKHKT-TCH) | Học viện Công nghệ BCVT | Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện (được điều chỉnh, bổ sung) | Ths. Vũ Hồng Sơn | 2016 | 2016 |
135 | Nghiên cứu nội dung xây dựng quy định, quy trình Quản lý văn bằng chứng chỉ và xét công nhận tốt nghiệp của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Đào tạo | Ths. Đặng Văn Tùng (Phó trưởng Phòng Đào tạo | 2016 | 2016 |
136 | Nghiên cứu, đề xuất phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Đào tạo | Ths. Nguyễn Thị Hồng Huệ | 2016 | 2016 |
137 | Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo theo hình thức tín chỉ tại Học viện | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Giáo vụ | Nguyễn Hải Nam, Nguyễn Chí Thành | 2016 | 2016 |
138 | Nghiên cứu, rà soát, hợp lý hóa hệ thống quy trình quản lý đào tạo đại học tại Học viện | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Giáo vụ | Ngô Xuân Thành | 2016 | 2016 |
139 | Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác tuyên truyền, giáo dục tư tưởng chính trị cho sinh viên qua các kênh truyền thông của Học viện | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Chính trị và công tác sinh viên | KS.Nguyễn Thị Nhiễu (Phó trưởng phòng CT&CTSV) | 2016 | 2016 |
140 | Nghiên cứu hành vi lựa chọn và quyết định đăng ký dự thi Đại học – Cao đẳng 2016 vào Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông của học sinh THPT trên địa bàn Hà Nội | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Chính trị và công tác sinh viên | ThS. Đỗ Hải Yến (Trưởng phòng CT& CTSV) | 2016 | 2016 |
141 | Nghiên cứu, xây dựng yêu cầu về Quản lý và sử dụng Quỹ học bổng và hỗ trợ sinh viên Học viện để xây dựng quy định của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Chính trị và công tác sinh viên | Ths. Nguyễn Thị Thu Hương, KS. Nguyễn Thị Nhiễu | 2016 | 2016 |
142 | Nghiên cứu, xây dựng các yêu cầu xuất bản của Tạp chí Khoa học công nghệ Thông tin và Truyền thông của Học viện Công nghệ Bưu chính, Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Quản lý KHCN&HTQT | Trần Quý Nam, Nguyễn Hải Yến | 2016 | 2016 |
143 | Nghiên cứu, khảo sát, xây dựng Đề án nâng cấp Thư viện của Học viện Công nghệ Bưu chính, Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Quản lý KHCN&HTQT | Bùi Thị Minh Huệ, Trần Thị Hường | 2016 | 2016 |
144 | Nghiên cứu, xây dựng nội dung quy chế quản lý hoạt động hợp tác quốc tế của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Quản lý KHCN&HTQT | Nguyễn Minh Phượng | 2016 | 2016 |
145 | Nghiên cứu các nội dung để xây dựng quy định làm việc của giảng viên | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Tổ chức cán bộ và Lao động | ThS. Nguyễn Văn Tuyên | 2016 | 2016 |
146 | Nghiên cứu các nội dung để xây dựng quy chế tiền lương Khối Quản lý và Đào tạo phía Bắc | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Tổ chức cán bộ và Lao động | CN. Cao Hải Yến | 2016 | 2016 |
147 | Nghiên cứu, xây dựng Danh mục chức danh và định biên năm 2016 của Khối quản lý và Đào tạo phía Bắc | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Tổ chức cán bộ và Lao động | ThS. Đặng Thu Hà | 2016 | 2016 |
148 | Nghiên cứu các nội dung để xây dựng quy chế đào tạo, bồi dưỡng | Học viện Công nghệ BCVT | Phòng Tổ chức cán bộ và Lao động | CN. Phạm Lê Huy | 2016 | 2016 |
149 | Nghiên cứu, đề xuất mô hình quản lý, quản trị của Học viện theo mô hình quản trị doanh nghiệp (ms 15-2016-HV-VP-QL) | Học viện Công nghệ BCVT | Văn phòng Học viện | Đào Quang Chiểu (Chánh Văn phòng) | 2016 | 2016 |
150 | Nghiên cứu đề xuất kế hoạch phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành đến năm 2020 của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (ms 17-2016-HV-VP-QL) | Học viện Công nghệ BCVT | Văn phòng Học viện | Vũ Thị Tú Anh, Nguyễn Minh Tuân | 2016 | 2016 |
151 | Nghiên cứu khảo sát, đánh giá và đề xuất phương pháp hiện tin nhắn rác tại Việt Nam trên cơ sở nền tảng chống thư rác truyền thống (ms 16-2016-HV-VP-QL) | Học viện Công nghệ BCVT | Văn phòng Học viện | PGS.TS Trần Quang Anh (Phó Giám đốc Học viện) | 2016 | 2016 |
152 |
“Nghiên cứu xây dựng
quy trình phát triển bài giảng điện tử eLearning áp dụng cho hệ đào tạo đại
học từ xa và chính quy” Mã số: 48-2016-HV-TT1-QT | Học viện Công nghệ BCVT | Trung tâm ĐTBCVT1 | Chu Quang Ngọc (Giám đốc Trung tâm Đào tạo BCVT1) | 2016 | 2016 |
153 | Điều kiện tồn tại nghiệm cho bài toán cân bằng ngẫu nhiên | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 2 | TS. Nguyễn Xuân Hải | 2016 | 2016 |
154 | Một số định lý tồn tại trong giải tích phi tuyến và áp dụng | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 2 | TS. Nguyễn Hồng Quân | 2016 | 2016 |
155 | Bài toán tối ưu năng lượng có ràng buộc của mạng định tuyến không dây. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 2 | ThS. Trần Thống Nhất | 2016 | 2016 |
156 | Bài toán ngược cho phương trình khuếch tán với đạo hàm cấp phân số. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 2 | ThS. Lưu Vũ Cẩm Hoàn | 2016 | 2016 |
157 | So sánh giữa phương pháp tham số và phương pháp phi tham số cho bài toán ước lượng thời gian trễ phụ thuộc thời gian, áp dụng cho tín hiệu điện cơ | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 2 | TS. Lưu Gia Thiện | 2016 | 2016 |
158 | NC khả năng truyền sóng âm trong môi trường nước, đất nhằm phục vụ cho công tác khảo sát địa chất, địa hình đáy sông, biển khuu vực Gành Rái, Cần giờ | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Cơ bản 2 | ThS. Nguyễn Thị Phương Loan | 2016 | 2016 |
159 | Nghiên cứu cơ chế tương thích kích thước gói IPv6 và khung dữ liệu 802.15.000.4 trong 6LoWPAN | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | ThS. Nguyễn Thị Phương Dung | 2016 | 2016 |
160 | Lập trình Game trong lĩnh vực giáo dục | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | ThS. Ninh Xuân Hải | 2016 | 2016 |
161 | Nghiên cứu và so sánh các PHP framework hỗ trợ cho lập trình web | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | ThS. Lê Minh Hóa | 2016 | 2016 |
162 | Nghiên cứu cấu trúc hình thể nhân vật 3D trong game | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | ThS. Lê Minh Hóa | 2016 | 2016 |
163 | Nghiên cứu công nghệ đám mây mạng truy cập vô tuyến | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | ThS. Trương Đình Huy | 2016 | 2016 |
164 | Xây dựng chương trình kiểm tra chính tả tiếng Việt | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | ThS. Nguyễn Văn Sáu | 2016 | 2016 |
165 | Xây dựng ứng dụng thí nghiệm tấn công DDoS | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | ThS. Huỳnh Thanh Tâm | 2016 | 2016 |
166 | Nghiên cứu các giải pháp an toàn cho website của Học viện Công nghệ BCVT cơ sở TP. Hồ Chí Minh | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | ThS. Huỳnh Thanh Tâm | 2016 | 2016 |
167 | Nghiên cứu kỹ thuật dịch ngược và chống dịch ngược | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | KS. Hồ Đắc Hưng | 2016 | 2016 |
168 | Nghiên cứu ứng dụng dịch ngược vào phân tích lỗ hổng an ninh trong máy tính | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | KS. Hồ Đắc Hưng | 2016 | 2016 |
169 | Xây dựng hệ thống chuyển đổi văn bản giấy sang tài liệu số | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | ThS. Nguyễn Thị Tuyết Hải | 2016 | 2016 |
170 | Ứng dụng mô hình M/G/R/PS phát hiện tấn công DDoS | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | TS. Nguyễn Hồng Sơn | 2016 | 2016 |
171 | Thiết kế và xây dựng ứng dụng quản lý công việc tại các Khoa đào tạo | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | ThS. Nguyễn Anh Hào | 2016 | 2016 |
172 | Xây dựng ứng dụng CTF để huấn luyện kỹ năng an toàn thông tin | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | TS. Nguyễn Hồng Sơn | 2016 | 2016 |
173 | Hệ thống quản lý nghiên cứu khoa học | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | ThS. Huỳnh Trọng Thưa | 2016 | 2016 |
174 | Xây dựng phần mềm tính tiền coi thi và chấm thi | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | ThS. Lưu Nguyễn Kỳ Thư | 2016 | 2016 |
175 | Xây dựng phần mềm quản lý thu nhập và thuế thu nhập cá nhân | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | TS. Tân Hạnh | 2016 | 2016 |
176 | Xây dựng phần mềm quản lý kế hoạch tài chính | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Công nghệ thông tin 2 | TS. Tân Hạnh | 2016 | 2016 |
177 | Thiết kế bộ Phase Detector theo công nghệ 50.000NM | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 2 | ThS. Nguyễn Trọng Huân | 2016 | 2016 |
178 | Nghiên cứu kỹ thuật tự động nhận dạng nội dung (Automatic content recognition – ACR) âm nhạc và các ứng dụng của ARC. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 2 | TS. Nguyễn Thanh Bình | 2016 | 2016 |
179 | Thiết kế bộ điều khiển nhiệt độ ứng dụng cho lò nhiệt | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 2 | TS. Chung Tấn Lâm | 2016 | 2016 |
180 | Thiết kế Demo kit dùng STM32 phục vụ thực hành môn hệ thống nhúng | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 2 | TS. Chung Tấn Lâm | 2016 | 2016 |
181 | Nghiên cứu kỹ thuật thủy vân trên mô hình 3D. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 2 | TS. Nguyễn Lương Nhật | 2016 | 2016 |
182 | Nâng cao hiệu năng mạng Vô tuyến thông minh với các giao thức TAS khác nhau dưới ảnh hưởng của phần cứng không lý tưởng. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 2 | ThS. Phạm Thị Đan Ngọc | 2016 | 2016 |
183 | Ứng dụng mạng thần kinh nhân tạo thiết kế bộ điều khiển trượt bám mục tiêu | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 2 | ThS. Trần Quang Thuận | 2016 | 2016 |
184 | Thiết kế thi công hệ thống quản lý kho hàng tự động | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 2 | ThS. Phạm Thế Duy | 2016 | 2016 |
185 | Thiết kế mạch telescopic operational amplifier dựa trên công nghệ CMOS | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Kỹ thuật điện tử 2 | Ths. Phạm Xuân Minh | 2016 | 2016 |
186 | Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng mỹ phẩm tại thành phố Hồ Chí Minh. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa QTKD2 | TS. Trương Đức Nga | 2016 | 2016 |
187 | Những nhân tố hình thành chất lượng dịch vụ bán lẻ online và ảnh hưởng của nó tới sự hài lòng của khách hàng trực tuyến ở Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa QTKD2 | TS. Hoàng Lệ Chi | 2016 | 2016 |
188 | Tác động của tỷ giá hối đoái đến lạm phát và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa QTKD2 | ThS. Dương Nguyễn Uyên Minh | 2016 | 2016 |
189 | Hệ thống quản lý chất lượng ISO9000, những lợi ích và tồn tại của các doanh nghiệp Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa QTKD2 | ThS. Đỗ Như Lực | 2016 | 2016 |
190 | Đánh giá hiệu quả kiểm tra nhanh bằng trắc nghiệm trong dạy và học môn Quản trị học cho sinh viên ngành kinh doanh của Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông cơ sở Tp. Hồ Chí Minh | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa QTKD2 | TS. Hồ Thị Sáng | 2016 | 2016 |
191 | Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa QTKD2 | ThS. Phạm Mỹ Hạnh | 2016 | 2016 |
192 | Giải pháp phát triển dịch vụ đại lý thuế tại địa bàn TP. Hồ Chí Minh | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa QTKD2 | ThS. Nguyễn Hoàng Thanh | 2016 | 2016 |
193 | So sánh chỉ tiêu lợi nhuận kế toán và dòng tiền trong việc đo lường kết quả hoạt động của doanh nghiệp | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa QTKD2 | ThS. Phan Thị Hồng Hạnh | 2016 | 2016 |
194 | Giải pháp hạn chế việc gian lận thuế giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp thương mại trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa QTKD2 | ThS. Trần Thị Nhật Hà | 2016 | 2016 |
195 | Ảnh hưởng của chất lượng cảm nhận về các thương hiệu hàng tiêu dùng Việt Nam chất lượng cao lên hành vi người sử dụng mạng xã hội | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa QTKD2 | ThS. Nguyễn Xuân Bá | 2016 | 2016 |
196 | Đánh giá mức độ thích ứng đối với việc làm của sinh viên đã tốt nghiệp tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, khối ngành Kinh tế | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa QTKD2 | TS. Nguyễn Văn Phước | 2016 | 2016 |
197 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin quang không dây FSO | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 2 | ThS.Nguyễn Văn Lành | 2016 | 2016 |
198 | Phân tích giao thức Openflow trong SDN | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 2 | ThS.Nguyễn Xuân Khánh | 2016 | 2016 |
199 | Nghiên cứu cách tử AWG (Arrayed Waveguide Grating) & ứng dụng trong truyền dẫn quang WDM | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 2 | ThS. Phạm Quốc Hợp | 2016 | 2016 |
200 | Giám sát và quản lý truy cập các thiết bị định tuyến trong mô hình mạng doanh nghiệp thông qua Syslog Server. | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 2 | ThS. Phan Thanh Toản | 2016 | 2016 |
201 | Phát triển ứng dụng bằng công cụ Android Studio | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 2 | ThS. Trần Đình Thuần | 2016 | 2016 |
202 | Thiết kế và thực hiện bộ khuếch đại công suất VHF 300 W | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 2 | ThS. Nguyễn Tấn Nhân | 2016 | 2016 |
203 | Nghiên cứu đánh giá hiệu năng của hệ thống vô tuyến nhận thức dạng nền sử dụng kỹ thuật thu thập năng lượng trên kênh truyền Nakagami-m | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 2 | ThS. Phạm Minh Quang | 2016 | 2016 |
204 | Đánh giá sự tác động của suy hao phần cứng lên hiệu năng bảo mật của mạng chuyển tiếp vô tuyến | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 2 | TS. Trần Trung Duy | 2016 | 2016 |
205 | Nghiên cứu kỹ thuật chuyển tiếp gia tăng trong mạng thu thập năng lượng vô tuyến | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 2 | PGS.TS Võ Nguyễn Quốc Bảo | 2016 | 2016 |
206 | Nghiên cứu triển khai hệ thống “Open Journal Systems” trong quản lý tạp chí của Học Viện | Học viện Công nghệ BCVT | Khoa Viễn thông 2 | PGS.TS Võ Nguyễn Quốc Bảo | 2016 | 2016 |