STT | Tên bài báo | Tác giả | Tên TC khoa học |
1 | A Data-driven Framework for Remaining Useful life Estimation | Nguyễn Đình Hóa | TC KHCN Thông
tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Tập 1, Số 2,
(2016), tr.95-107. ISSN: 2525-2224. |
2 | A method for enhancing message-expansion factor in dtru cryptosystem. | Đặng Hoài Bắc, Cao Minh Thắng | TC
Khoa học & Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, số 113, (2016),
tr.93-98. ISSN: 2354-1083. |
3 | A method for Reducing Message-Expansion Factor in DTRU Cryptosystem | Đặng Hoài Bắc, Cao Minh Thắng | TC
Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, số 113 (2016),
tr.93-98. ISSN: 2354-1083 |
4 | A novel chaotic subcarriers interleaving approach for secured OFDM communication systems | Nguyễn Hữu Long, Tô Thị Thảo, Vũ Nhật Minh, Hoàng Minh Sơn, Vũ Văn Yêm | TC
Khoa học và công nghệ các trường Đại học kỹ thuật, No.114 (2016),
tr.31-35. ISSN: 2354-1083 |
5 | All-optical Symmetric Mach-Zehnder Switch with Unequal-Power Control Pulses and Asymmetric Output Coupler | Cao Hồng Sơn | TC
nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học & công nghệ Quân
sự, số 43, (2016), tr.126-135. ISSN: 1859-1043 |
6 | An toàn thông tin mạng ở các cơ quan báo chí, không chỉ là cảnh báo | Cao Minh Thắng | TC
Người làm báo / Hội nhà báo Việt Nam, số 390 (8/2016), tr.38-39. ISSN: 0886-7691 |
7 | Anten cho truyền thông 5G | Đỗ Minh Hiệp, Dương Thị Thanh Tú, Nguyễn Văn Học, Nguyễn Gia Thắng | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1
(11/2016), tr.19-22. ISSN:1859-3550 |
8 | Anten PIFA đa băng trong thiết bị di động thế hệ mới” | Nguyễn Ngọc Thúy, Dương Thị Thanh Tú, Nguyễn Duy Bình | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1
(3/2016), tr.11-15. ISSN:1859-3550 |
9 | Ảnh hưởng của kênh truyền không hoàn hảo lên hiệu năng của mạng chuyển tiếp gia tăng thu thập năng lượng vô tuyến | Võ Nguyễn Quốc Bảo, Nguyễn Anh Tuấn | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
3-4 (CS.01) (2016), tr.48-57. ISSN: 2525-2224 |
10 | Ảnh hưởng của truyền thông xã hội đến báo chí truyền thống | Lê Thị Hằng | TC
Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, số 66
(127), (9/2016), tr.71-74. ISSN: 1859-3917 |
11 | A-WCETT: Giao thức cải thiện hiệu năng mạng di động tùy biến dựa trên tác tử di động | Vũ Khánh Quý, Nguyễn Đình Hân, Nguyễn Tiến Ban | TC
Công nghệ thông tin và Truyền thông : Chuyên san các công trình nghiên cứu,
phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông / Bộ Thông tin và
Truyền thông ISSN: 1859-3526 |
12 | Bàn về áp dụng kế toán quản trị trong các doanh nghiệp sản xuất hiện nay | Nguyễn Văn Hậu | TC
Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 2 (6/2016) (635), tr.52-53. ISSN: 005-56 |
13 | Bàn về lợi ích và hạn chế của hợp đồng hoán đổi rủi ro tín dụng | Lê Thị Ngọc Phượng | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 476 (7/2016), tr.44-46. ISSN: 0868-3808 |
14 | Báo chí dữ liệu – hướng phát triển tất yếu của báo điện tử | Nguyễn Thị Thu Hường | TC
Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, số 69
(130), (12/2016), tr.61-64. ISSN: 1859-3917 |
15 | Bộ dữ liệu dạng Netflow dùng trong phát hiện xâm nhập trái phép và ứng dụng | Nguyễn Hoàng Giang, Trần Quang Anh | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
1 (CS.01) (2016), tr.17-28. ISSN: 2525-2224 |
16 | BSC trong đánh giá thực hiện công việc tại Tổng công ty dịch vụ Viễn thông VNPT – VINAPHONE | Nguyễn Thị Minh An | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 478 (9/2016), tr.72-74, 68. ISSN: 0868-3808 |
17 | BSON – Giải pháp mới cho hệ thống thông tin di động 5G | Nguyễn Ngọc Tú, Nguyễn Ngọc Thúy, Dương Thị Thanh Tú | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1
(8/2016), tr.49-54. ISSN:1859-3550 |
18 | Các giải thuật phát hiện chữ viết đối với các ngôn ngữ có dấu | Lê Ngọc Thúy | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân
sự, số 46 (2016), tr.163-169. ISSN: 1859-1043 |
19 | Các giao thức định tuyến đa đường trong mạng cảm biến không dây | Nguyễn Thị Thu Hằng | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1
(3/2016), tr.16-21. ISSN:1859-3550 |
20 | Các yếu tố tác động đến hiệu quả cuộc kiểm toán hoạt động: Nghiên cứu tại VNPT | Lê Thị Ngọc Phương | TC
Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 32, (12/2016), tr.33-36. ISSN: 0866-7120 |
21 | Cảm nhận phổ tầng đa băng trong mạng vô tuyến khả tri | Nguyễn Viết Đảm, Dư Đình Viên | TC
KHCN / Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 36, (2016), tr.8-12. ISSN: 1859-3585. |
22 | Cảnh không sơn vô nhân trong Đường thi | Đinh Thị Hương | TC
Giáo chức Việt Nam / Hội Cựu giáo chức Việt Nam, số 116 (12/2016),
tr.55-58. ISSN: 1859-2902 |
23 | Cấu trúc Fractal và ứng dụng trong thiết kế anten đa băng, băng rộng cho hệ thống truyền thông tiên tiến | Dương Thị Thanh Tú, Nguyễn Ngọc Tú | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1
(4/2016), tr.22-26. ISSN:1859-3550 |
24 | Cấu trúc và tính chất quang của nano tinh thể bán dẫn ZnxCd1-xS | Hoàng Thị Lan Hương, Nguyễn Huyền Trang, NguyễnThị Thu Trang, Nguyễn Thị ThúyLiễu, Nguyễn Xuân Nghĩa | TC
khoa học và công nghệ / Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam, tập 54, số 1A
(2016), tr.190-198. ISSN: 0866-708X |
25 | Công nghệ thực tại ảo trong báo chí đa phương tiện | Vũ Tiến Thành | TC
Lý luận chính trị và Truyền thông / Học viện Báo chí và Tuyên truyền, số
tháng 12/2016, tr.42-46. ISSN: 1859-1485 |
26 | Cơ hội và thách thức của ngành công nghiệp điện tử Việt Nam trong hội nhập | Lê Thanh Thủy | TC
Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 2 (3/2016) (629), tr.77-79. ISSN: 005-56 |
27 | Cryptanalysis of public key in crypto-system based on polynomial rings with 2 cyclotomic-cosets | Đặng Hoài Bắc | TC
Nghiên cứu khoa học & công nghệ Quân sự, số 42 (2016), tr.126-132. ISSN: 1859-1043 |
28 | Cryptanalysis of public key in crypto-system based on polynomial rings with 2 cyclotomic-cosets. | Đặng Hoài Bắc | TC
Nghiên cứu khoa học & công nghệ Quân sự / Viện Nghiên cứu KH&CN Quân
sự, số 42 (2016), tr.126-132. ISSN: 1859-1043 |
29 | Channel capacity for High altitude platform stations employing coherent detection | Nguyễn Thu Hiên | TC
nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học & công nghệ Quân
sự, số 46, (2016). ISSN: 1859-1043 |
30 | Chất lượng dịch vụ và tác động tới sự hài lòng của khách hàng trong lĩnh vực hàng không: Nghiên cứu thực địa tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài | Nguyễn Thị Hoàng Yến | TC
Khoa học Kinh tế / Đại học Đà Nẵng. Đại học Kinh tế, số 4 (01) (2016),
tr.61-73. ISSN: 0866-7969 |
31 | Chuyển giao liền mạch trong môi trường mạng không đồng nhất Wimax/LTE | Dương Thị Thanh Tú, Nguyễn Ngọc Tú. | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1
(7/2016), tr.41-45. ISSN:1859-3550 |
32 | Dịch vụ kho vận hợp nhất: kinh nghiệm quốc tế và một số gợi suy cho Việt Nam | Ao Thu Hoài | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 31 (12/2016), tr.47-49. ISSN: 0866-7120 |
33 | Doanh nghiệp FDI và vấn đề bảo vệ môi trường | Phan Tú Anh | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 22 (9/2016), tr.15-18. ISSN: 0866-7120 |
34 | Đạo lý uống nước nhớ nguồn của người Việt trong tín ngưỡng thờ Thành hoàng làng | Phạm Thị Khánh | TC
Hợp tác và phát triển / Trung ương Hội phát triển, hợp tác kinh tế Việt Nam –
Lào – Campuchia, số 37 (5+6/2016), tr.7-11. ISSN: 1859-3518 |
35 | Đề xuất hệ số đánh giá cân bằng băng thông mạng | Trần Minh Anh, Phạm Đình Chung, Nguyễn Chiến Trinh | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số
2, trang 18-26, 2016. ISSN: 2525-2224 |
36 | Đề xuất tiêu chí kiểm toán tính kinh tế, tính hiệu quả, hiệu lực quản lý do kiểm toán nội bộ thực hiện dựa trên hệ thống KPI tại VNPT | Lê Thị Ngọc Phương, Đặng Thu Lan | TC
Nghiên cứu khoa học Kiểm toán / Kiểm toán Nhà nước. Trường đào tạo và bồi
dưỡng nghiệp vụ kiểm toán, số 108 (10/2016), tr.31-37. ISSN: 1859-1671 |
37 | Giải pháp bảo mật theo từng lớp IoT | Dương Thị Thanh Tú, Đỗ Minh Hiệp | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 2
(10/2016), tr.18-23. ISSN:1859-3550 |
38 | Giải pháp cho thu thút vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | Đàm Truyền Đức | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 482 (11/2016), tr.22-24. ISSN: 0868-3808 |
39 | Giữ thương hiệu Việt không thể đơn giản bằng cổ phần vàng | Lê Minh Toàn | TC Đầu tư chứng khoán / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 115 (2016), tr.14-15. |
40 | Hạch toán dịch vụ với Ngân hàng Liên Việt ở các Bưu điện tỉnh | Đinh Xuân Dũng | TC
Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (10/2016) (157),
tr.31-32. ISSN: 1859-1914 |
41 | Hành vi người tiêu dùng và thách thức đối với doanh nghiệp viễn thông Việt Nam trong thời kỳ hội nhập | Lê Thị Ánh | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 461 (01/2016), tr.50-52. ISSN: 0868-3808 |
42 | Hiệu quả sử dụng năng lượng của hệ thống FD-MIMO trong mạng 5G | Nguyễn Thị Thanh Hương, Trương Trung Kiên | Tạp
chí KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông,
số 3-4 (CS.01) (2016), tr.58-65. ISSN: 2525-2224 |
43 | Hoạt động giảng dạy các môn học kỹ năng mềm tại các trường đại học ở Việt Nam hiện nay | Trần Thanh Mai | TC
Công thương / Bộ Công thương, số 12 (12/2016), tr.130-135. ISSN: 0866-7757 |
44 | Hoạt động kiểm tra, kiểm soát và kiểm toán nội bộ trong các ngân hàng thương mại của Việt Nam | Nguyễn Văn Hậu | TC
Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (6/2016) (153),
tr.52-55. ISSN: 1859-1914 |
45 | Học hỏi của tổ chức trong bối cảnh tự chủ đại học tại Việt Nam | Trần Quang Huy | TC
Khoa học Giáo dục / Viện Khoa học Giáo dục, Số 127, (4/2016); tr.14-16. ISSN: 0868-3662 |
46 | Hợp tác cảm nhận phổ tần cho mạng vô tuyến khả tri đơn băng | Nguyễn Viết Đảm, Dư Đình Viên | TC
KHCN / Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Số 36, (2016), tr.8-12. ISSN: 1859-3585 |
47 | Improved multi-carrier differential chaos-shift keying system: Design and analysis | Nguyễn Hữu Long, Nguyễn Xuân Quyền, Tô Thị Thảo, Vũ Văn Yêm | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân
sự, số 45 (2016), tr.44-54. ISSN: 1859-1043 |
48 | Kế toán trái phiếu chuyển đổi | Nguyễn Thị Chinh Lam | TC
Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (8/2016) (155),
tr.29-31. ISSN: 1859-1914 |
49 | Kinh nghiệm quốc tế nâng cao năng lực cạnh tranh ngành công nghiệp phần mềm và hàm ý chính sách cho Việt Nam | Vũ Quang Kết | TC
Những vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới / Viện Kinh tế và Chính trị thế
giới, số 10 (246) (10/2016), tr.67-76. ISSN: 0868-2984 |
50 | Kinh nghiệm quốc tế về sử dụng cơ chế, chính sách xây dựng và phát triển khu công nghiệp | Trần Hương Giang | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, kỳ 2 (5/2016), tr.67-79. ISSN: 0868-3808 |
51 | Kinh nghiệm xây dựng “nền kinh tế sáng tạo” của Hàn Quốc. | Đào Mạnh Ninh | TC
Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 28, (11/2016), tr.45-47. ISSN: 0866-7120 |
52 | Kinh nghiệm xây dựng giá vé đường sắt đô thị của một số quốc gia trong khu vực | Trần Ngọc Minh | TC
Giao thông vận tài / Bộ Giao thông Vận tải, (6/2016), tr.103-105. ISSN: 2354-0818 |
53 | Kỹ thuật học máy phân lớp với dự báo dịch tả | Lê Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Thanh Xuân, Hoàng Xuân Dậu, Bùi Trung Dũng | TC
Khoa học và công nghệ / Trường Đại học Đà Nẵng, Số 3(100) (2016),
tr.1-4. ISSN: 1859-1531 |
54 | Khảo sát một số giao thức định tuyến đa đường trong mạng cảm biến không dây và đề xuất xây dựng giao thức định tuyến đa đường định hướng đa sự kiện trong mạng | Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Tiến Ban, Nguyễn Chiến Trinh | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Tập
1, Số 2, (2016), tr.41-49. ISSN: 2525-2224 |
55 | Leapmotion: Giải pháp đột phá trong điều khiển cánh tay robot | Nguyễn Đức Hoàng, Trần Thị Hạnh | TC Tự động hóa ngày nay / Đại học Bách khoa Hà Nội, số 190 (2016), tr.35-36 |
56 | Mối quan hệ giữa học hỏi của tổ chức và kết quả hoạt động trong các trường đại học công lập tại Việt Nam | Trần Quang Huy | TC
Khoa học Thương mại / Trường Đại học Thương Mại, số tháng 6/2016 ISSN: 1859-3666 |
57 | Một kĩ thuật phân lớp ảnh viễn thám sử dụng tiếp cận lai | Nguyễn Tu Trung , Ngô Hoàng Huy, Đặng Văn Đức, Vũ Văn Thỏa, Lại Anh Khôi | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
2 (CS.01) (2016), tr.50-58. ISSN: 2525-2224 |
58 | Một phương pháp phân hạng gen gây bệnh mới dựa trên tổng xác suất liên kết trong mạng tương tác protein | Đặng Vũ Tùng, Nguyễn Đại Phong, Lê Đức Hậu, Từ Minh Phương | TC
Công nghệ thông tin và Truyền thông : Chuyên san các công trình nghiên cứu
triển khai CNTT&TT / Bộ Thông tin và Truyền thông, tập V-2, số 16 (36)
(12/2016). ISSN: 1859-3526 |
59 | Một phương pháp tìm kiếm các đa thức có cấp cực đại trên vành đa thức | Nguyễn Trung Hiếu, Ngô Đức Thiện | TC
KH&CN các trường đại học kỹ thuật, số 110 (2016), tr.75-80. ISSN: 2354-1083 |
60 | Một số giải pháp thúc đẩy phát triển di động ở khu vực Châu Á – Thái Bình Dương | Nguyễn Thị Phương Dung, Hoàng Tuyết Lan | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1
(4/2016), tr.13-17. ISSN: 1859-3550 |
61 | Một số quan điểm và giải pháp cơ bản trong vấn đề thực hiện tái cấu trúc doanh nghiệp Nhà nước ở Việt Nam | Đào Mạnh Ninh | TC
Khoa học và Kinh tế / Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Hải Phòng, số
166, tr.48-51. ISSN: 1859-4476 |
62 | Mở rộng vốn từ Hán Việt cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông trong giảng dạy môn Kỹ năng tạo lập văn bản tiếng Việt | Đinh Thị Hương | TC
Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, số 68
(129), (11/2016), tr.17-20. ISSN: 1859-3917 |
63 | Mở thoại và kết thoại trong tiếng Anh | Nguyễn Quỳnh Giao | Ngôn
ngữ và Đời sống / Hội Ngôn ngữ học Việt Nam, số 6 (248) (2016),
tr.82-86. ISSN: 0868-3409 |
64 | Multi-kernel Equalization for Non-linear channels | Nguyễn Viết Minh | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Số 2
(CS.01), (2016), tr.86-90. ISSN: 2525-2224 |
65 | Nâng cao hiệu quả công tác Kế toán quản trị CP trong các công ty Bánh kẹo Việt Nam thông qua xây dựng định mức chi phí | Lê Thị Ánh | TC
Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (1+2/2016)
(148+149), tr.45-47, 58. ISSN: 1859-1914 |
66 | Nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức sinh thái cho thế hệ trẻ ở nước ta hiện nay | Phạm Minh Ái, Nguyễn Thị Thúy Hương | TC
Giáo dục / Bộ Giáo dục và Đào tạo, số đặc biệt (11/2016), tr.140-143,
149. ISSN: 2354-0753 |
67 | Nâng cao tính độc lập, khách quan của kiểm toán nội bộ trong các ngân hàng thương mại Việt Nam | Đặng Thu Lan | TC
Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (8/2016) (155),
tr.18-21. ISSN: 1859-1914 |
68 | Nghiên cứu các nhân tố năng lực quản trị rủi ro tín dụng theo thông lệ quốc tế tại ngân hàng thương mại Việt Nam | Nguyễn Thị Vân Anh | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 481 (11/2016), tr.54-56. ISSN: 0868-3808 |
69 | Nghiên cứu các nhân tố tác động đến ý định mua hàng online của khách hàng cá nhân đối với nhóm mặt hàng da dụng tại Việt Nam | Nguyễn Thị Phương Dung, Nguyễn Đăng Quang | TC
khoa học Giao thông vận tải / Trường Đại học Giao thông vận tải, số 54
(10/2016), tr.45-51. ISSN: 1859-2724 |
70 | Nghiên cứu lý thuyết kế toán môi trường dưới góc độ kế toán doanh nghiệp | Phạm Vũ Hà Thanh | TC
Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (7/2016) (154),
tr.39-41. ISSN: 1859-1914 |
71 | Nghiên cứu tác động của truyền thông marketing tới nhận thức của khách hàng về thương hiệu – áp dụng cho trường hợp Mobiphone | Nguyễn Thị Phương Dung, Nguyễn Văn Khoa | TC
khoa học Giao thông vận tải / Trường Đại học Giao thông vận tải, số 53
(8/2016), tr.45-50. ISSN: 1859-2724 |
72 | Nghiên cứu tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh xuất khẩu của ngành công nghiệp phần mềm Việt Nam | Vũ Quang Kết | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 478 (9/2016), tr.79-82. ISSN: 0868-3808 |
73 | Nghiên cứu về động lực lao động tại Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) | Trần Thị Thập | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số cuối tháng (3/2016), tr.53-55. ISSN: 0868-3808 |
74 | Nhìn lại thị trường viễn thông năm 2015, nhận diện cơ hội và thách thức năm 2016 | Vũ Trọng Phong | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 6 (3/2016), tr.74-76. ISSN: 0866-7120 |
75 | Những cách định nghĩa đa chiều cho khái niệm “Media” | Nguyễn Trung Thành | TC
Lý luận chính trị và Truyền thông / Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh –
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, số tháng 6/2016, tr.32-34. ISSN: 1859-1485 |
76 | Những đề xuất về phát triển đi lên mạng thế hệ mới – tương lai của mạng viễn thông | Trần Minh Anh, Bùi Trung Hiếu, Nguyễn Chiến Trinh | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Tập
1, Số 1, (2016), tr.50-60. ISSN: 2525-2224. |
77 | Những điểm mới của Bộ luật hình sự 2015 về tội phạm trong lĩnh vực công nghệ thông tin, mạng viễn thông | Trần Đoàn Hạnh | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1
(4/2016), tr.43-49. ISSN:1859-3550 |
78 | Organizational Learning in higher education institutions: a casestudy of a public university in Viet Nam | Trần Quang Huy | TC
Kinh tế & phát triển / NXB Đại học Kinh tế quốc dân, số tháng 8 năm
2016 ISSN: 1859-0012 |
79 | Performance Analysis of Gigabit-Capable Radio Access Networks Exploiting TWDM-PON and RoF Technologies | Phạm Anh Thư, Lê Hải Châu, Vũ Tuấn Lâm và Đặng Thế Ngọc | TC
KHCN thông tin và truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, Tập
1, Số 2, (tháng 9/ 2016), tr.78-86. ISSN: 2525-2224 |
80 | Propose a new algorithm of routing with information collected locally | Tran Minh Anh, Nguyen Chien Trinh | Journal
of Science and Technology : Issue on Information and Communications
Technology / The University of Danang, pp. 69-76, Vol. 2, No. 1, August,
2016. ISSN: 1859-1531 |
81 | Phát hiện lưu lượng mạng bất thường trong điều kiện dữ liệu huấn luyện chứa ngoại lai | Nguyễn Hà Dương, Hoàng Đăng Hải | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
1 (CS.01) (2016), tr.3-16. ISSN: 2525-2224 |
82 | Phát hiện trạng thái di chuyển bằng xe máy dựa trên smartphones | Hoàng Xuân Dậu, Đào Đức Huy | TC
Khoa học và công nghệ / Trường Đại học Đà Nẵng, Số 9(106) (2016),
tr.64-68. ISSN: 1859-1531 |
83 | Phân tích, đánh giá các kỹ thuật giảm nhỏ kích thước, tăng độ rộng băng thông cho anten trong thiết bị đầu cuối di động | Dương Thị Thanh Tú, Nguyễn Thị Bích Phượng, Nguyễn Quang Huy, Đỗ Thị Thu Thủy | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1
(6/2016), tr.31-36. ISSN:1859-3550 |
84 | Phân vùng ảnh viễn thám kích thước lớn dựa trên phân cụm mờ | Nguyễn Tu Trung, Vũ Văn Thỏa, Đặng Văn Đức | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
1 (CS.01) (2016), tr.43-49. ISSN: 2525-2224 |
85 | Phương pháp điều chế quang M-QAM sử dụng một bộ điều chế Mach-Zehnder cực kép | Nguyễn Đức Nhân, Nguyễn Tiến Dũng | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân
sự, số 41 (2016), tr.34-41. ISSN: 1859-1043 |
86 | Phương pháp tạo thông tin phụ trợ sử dụng kích thước khối thay đổi trong mã hóa video phân tán | Nguyễn Thị Hương Thảo, Vũ Hữu Tiến, Vũ Văn San | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
1 (CS.01) (2016), tr.69-78. ISSN: 2525-2224 |
87 | Quản lý cước kết cuối cuộc gọi: Lý luận, thực tiễn và các đề xuất cho Việt Nam | Đặng Thị Việt Đức | TC
Nghiên cứu Châu Âu / Viện Hàn lâm Khoa học và xã hội Việt Nam. Viện Nghiên
cứu châu Âu, (9/2016), tr.68-80. ISSN: 0868-3581 |
88 | Quyết định chuyển giao dựa trên nhiều thuộc tính trong mạng không dây không thuần nhất | Đỗ Phương Nhung, Trần Đình Quế | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
2 (CS.01) (2016), tr.59-68. ISSN: 2525-2224 |
89 | Quyết định chuyển giao dựa trên nhiều thuộc tính trong mạng không dây không thuần nhất | Đỗ Phương Nhung, Trần Đình Quế | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
2 (CS.01) (2016), tr.59-68. ISSN: 2525-2224 |
90 | Rủi ro về nợ công và giải pháp hạn chế | Trần Thị Hòa | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 21 (9/2016), tr.26-28. ISSN: 0866-7120 |
91 | Rút gọn thuộc tính của bảng quyết định sử dụng miền dương mờ | Cao Chính Nghĩa, Vũ Đức Thi, Tân Hạnh, Nguyễn Long Giang | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
2 (CS.01) (2016), tr.3-10. ISSN: 2525-2224 |
92 | Sử dụng bản đồ khái niệm trong dạy học Toán cao cấp nhằm phát triển tư duy phân tích cho sinh viên | Nguyễn Thị Dung | TC
Giáo dục / Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 395, kì 1, (12/2016), tr.36-39. ISSN: 2354-0753 |
93 | Sự hài lòng của khách hàng sử dụng mạng điện thoại di động Vinaphone | Bùi Xuân Phong | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 475 (8/2016), tr.10-13. ISSN: 0868-3808 |
94 | Tăng cường an ninh mạng bằng thiết bị tường lửa thế hệ mới Palo Alto | Nguyễn Duy Bình, Dương Thị Thanh Tú, Hoàng Sỹ Lon | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 2
(6/2016), tr.39-43. ISSN:1859-3550 |
95 | Tăng tỉ lệ thành công các cuộc gọi chuyển giao trong các hệ thống thông tin di động | Ngô Thế Anh, Hoàng Đăng Hải, Nguyễn Cảnh Minh | Tạp
chí KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông,
số 2 (CS.01) (2016), tr.27-34. ISSN: 2525-2224 |
96 | Tiền dẫn nhập cho lời nói chê trong tiếng Anh | Nguyễn Quỳnh Giao | TC
Nhân lực Khoa học Xã hội / Học viện Khoa học xã hội, số 6 (37), (2016)
tr.105-111. ISSN: 0866-756X |
97 | Tiêu chí đánh giá trong kiểm toán hoạt động do kiểm toán nội bộ thực hiện tại Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | Lê Thị Ngọc Phương, Đặng Thu Lan | TC
Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (7/2016) (154),
tr.42-45. ISSN: 1859-1914 |
98 | Tối ưu hóa thiết kế hệ thống giám sát phương tiện tại sân bay sử dụng ra đa thụ động | Nguyễn Đức Việt | TC
Khoa học & Kỹ thuật / Học viện Kỹ thuật quân sự, số 180 (10/2016),
tr.47-54. ISSN: 1859-0209 |
99 | Tổng quan về đạo đức kinh doanh và thực trạng đạo đức kinh doanh ở Việt Nam hiện nay | Nguyễn Ngọc Anh | TC
Công thương / Bộ Công thương, số 12 (12/2016), tr.192-196. ISSN: 0866-7756 |
100 | Tương tác trên điện thoại di động dùng công nghệ nhận dạng bằng sóng vô tuyến | Phí Công Huy | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1
(4/2016), tr.18-21. ISSN:1859-3550 |
101 | The effect of taxation and corruption on firm growth : An empirical investigation for Vietnam | Lê Thị Ngọc Bích | TC
Kính tế và Phát triển = Journal of Economics & Development / Trường Đại
học Kinh tế Quốc dân, Vol.18, No.3, pp.5-29. ISSN: 1859-0020 |
102 | Thiết
kế và thực hiện bộ khuếch đại công suất VHF 300W | Nguyễn Tấn Nhân | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện khoa học và công nghệ
quân sự, số 46, 12/2016, tr.177-182. ISSN: 1859-1043 |
103 | Thoái vốn DNNN và vấn đề giữ thương hiệu Việt | Lê Minh Toàn | TC
Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 2 (12/2016) (647), tr.22-23. ISSN: 005-56 |
104 | Thời đại của các phương tiện truyền thông mới | Nguyễn Thị Thu Hường | TC
Lý luận chính trị và Truyền thông / Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh –
Học viện Báo chí và Tuyên truyền, số tháng 10/2016, tr.32-34. ISSN: 1859-1485 |
105 | Thực trạng ngành công nghiệp di động tại Châu Á – Thái Bình Dương | Nguyễn Thị Phương Dung, Hoàng Tuyết Lan | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 1
(1/2016), tr.59-64. ISSN: 1859-3550 |
106 | Truyền thông 5G trong kỷ nguyên Internet của vạn vật (IoT) | Nguyễn Tuấn Ngọc, Dương Thị Thanh Tú | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 2
(7/2016), tr.50-55. ISSN:1859-3550 |
107 | Truyền thông trong bầu cử tổng thống Hoa Kỳ | Lê Thị Hằng | TC
Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, số 68
(129), (9/2016), tr.54-57. ISSN: 1859-3917 |
108 | Using content and non-dictionary words for author profiling of Vietnamese forum post | Dương Trần Đức, Phạm Bảo Sơn, Tân Hạnh | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
2 (CS.01) (2016), tr.87-94. ISSN: 2525-2224 |
109 | Ứng dụng công nghệ thực tại ảo trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo | Trần Quốc Trung | TC
Lý luận Chính trị / Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, số 10 (2016),
tr.49-52. ISSN: 0868-2771 |
110 | Ứng dụng GIS trong dự báo dịch tả | Lê Thị Ngọc Anh, Hoàng Xuân Dậu | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
1 (CS.01) (2016), tr.69-78. ISSN: 2525-2224 |
111 | Ứng dụng thuật toán PCA trong nhận dạng ngôn ngữ cử chỉ tiếng Việt tĩnh | Nguyễn Thị Hương Thảo, Vũ Hữu Tiến, Lê Xuân Thành | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân
sự, số 45 (2016), tr.118-124. ISSN: 1859-1043 |
112 | Vai trò của Ấn kiều trong phát triển ngành công nghiệp phần mềm Ấn Độ và hàm ý chính sách cho Việt Nam | Vũ Quang Kết | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 482 (11/2016), tr.60-62. ISSN: 0868-3808 |
113 | Vai trò của gia đình trong việc giáo dục lòng nhân ái cho thế hệ trẻ hiện nay | Phạm Thị Khánh | TC
Giáo dục / Bộ Giáo dục và Đào tạo, số đặc biệt, kỳ 1 (7/2016),
tr.97-100. ISSN: 2354-0753 |
114 | Vai trò nhà quản trị trong quá trình ứng dụng thẻ điểm cân bằng | Lê Thị Ngọc Diệp | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 480 (10/2016), tr.14-17. ISSN: 0868-3808 |
115 | Vận dụng bài toán kĩ thuật số trong dạy học nhằm phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho sinh viên | Nguyễn Quốc Vũ, Lê Thị Minh Thanh | TC
Thiết bị giáo dục / Hiệp hội Giáo dục Việt Nam, tháng 12/2016, số đặc biệt,
(11/2016), tr.41-43. ISSN: 1859-0810 |
116 | Vận dụng kế toán môi trường trong việc xác định và ghi nhận chi phí tại công ty cổ phần hóa dầu quân đội | Phạm Vũ Hà Thanh | TC
Nghiên cứu tài chính kế toán / Bộ Tài chính. Học viện tài chính, số 07 (156)
(2016), tr.22-24. ISSN: 1859-4093 |
117 | Vấn đề quản lý dịch vụ OTT tại Việt Nam | Đặng Thị Việt Đức | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 24 (10/2016) (632),
tr.10-13. ISSN: 0866-7120 |
118 | Xây dựng khung chương trình đào tạo dành cho cán bộ quản lý | Nguyễn Thị Kim Chi | TC
Công thương / Bộ Công thương, số 12 (12/2016), tr.166-171. ISSN: 0866-7756 |
119 | Xây dựng mô hình “lớp học đảo ngược” ở trường Đại học | Lê Thị Minh Thanh | TC
Khoa học / Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Vol.61, No.3 (2016),
pp.20-27. ISSN: 2354-1075 |
120 | Xây dựng thể chế cạnh tranh : kinh nghiệm của Australia và gợi ý cho Việt Nam | Lê Thị Bích Ngọc | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ kế hoạch và Đầu tư, số 28 (11/2016), tr.42-44. ISSN: 0866-7120 |
121 | Xếp hạng tín dụng khách hàng thể nhân tại Trung tâm thông tin tín dụng quốc gia Việt Nam | Lê Thị Thanh Tân, Đặng Thị Việt Đức | TC
Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 1 (12/2016) (646), tr.42-46. ISSN: 005-56 |
122 | Xử lý Tội phạm về hóa đơn chứng từ: Những bất cập | Lê Minh Toàn | TC Đầu tư chứng khoán / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 109 (2016), tr.18-19. |
123 | Yêu cầu hoàn thiện khung khổ pháp lý xử phạt tội phạm công nghệ thông tin, mạng viễn thông | Trần Đoàn Hạnh | TC
Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 2 (8/2016) (639), tr.21-23. ISSN: 005-56 |