TẬP ĐOÀN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KHUNG KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2012-2013
(Phê duyệt theo QĐ số: 388 /QĐ-HV, ngày 29 /6/2012 của Giám đốc Học viện)
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
THỜI GIAN |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
1. |
Tuyển sinh cao đẳng, đại học chính quy khóa 2012-2016 |
Tháng: 6-10/2012 |
Hội đồng tuyển sinh; phòng ĐT&KHCN |
– |
Thi tuyển sinh cao đẳng, đại học hệ chính quy |
03-05/7/2012 |
– |
Tổ chức chấm; lên điểm, công bố điểm thi |
11/7-20/8/2012 |
– |
Tổ chức xét tuyển các nguyện vọng, công bố kết quả xét tuyển các nguyện vọng, gửi phiếu báo điểm, gửi giấy triệu tập đối với thí sinh trúng tuyển. |
20/8-30/9/2012(đưa bài thông báo công bố điểm thi) |
2. |
Nhận hồ sơ, xét tuyển NCS năm 2012; 2013 |
Tháng: 02-8/2012
Tháng: 02-8/2013 |
HĐTS; các phòng ĐT&KHCN; Khoa QT&SĐH |
3. |
Tuyển sinh Sau đại học năm 2012 – đợt 2 |
Tháng: 6-10/2012
(PR cho hệ sau đại học ) |
HĐTS; các phòng ĐT&KHCN; Khoa QT&SĐH |
– |
Nhận hồ sơ, học bổ sung kiến thức, ôn thi |
Tháng: 6-8/2012 |
– |
Thi tuyển sinh, công bố kết quả, triệu tập học |
Tháng: 9-10/2012 |
4. |
Tuyển sinh hệ liên thông, VLVH năm 2012 |
Tháng: 5-10/2012
(PR cho hệ liên thông VHVL) |
HĐTS; các phòng ĐT&KHCN; GV&CTSV; Trung tâm Đào tạo ĐHM |
– |
Nhận hồ sơ, học bổ sung kiến thức, ôn thi |
Tháng: 5-8/2012 |
– |
Thi tuyển sinh, công bố kết quả, triệu tập học |
Tháng: 9-10/2012 |
5. |
Xét tuyển hệ đại học theo hình thức GDTX, Cao đẳng nghề (2-4 đợt/hệ/năm) |
Tháng: 6-12/2012
Tháng: 01-6/2013 |
HĐTS; các phòng ĐT&KHCN; Trung tâm Đào tạo ĐHM |
6. |
Tuyển sinh sau đại học năm 2013 – đợt 1 |
Tháng: 01-5/2013 |
HĐTS; các phòng ĐT&KHCN; Khoa QT&SĐH |
– |
Nhận hồ sơ, học bổ sung kiến thức, ôn thi |
Tháng: 01-3/2013 |
– |
Thi tuyển sinh, công bố kết quả, triệu tập học |
Tháng: 4-5/2013 |
7. |
Tư vấn tuyển sinh cao đẳng, đại học hệ chính quy 2013 |
02-09/2013 |
Các phòng ĐT&KHCN; Đoàn TNHV; bộ phận “một cửa” tại CSHĐ |
8. |
Tuyển sinh hệ liên thông, VLVH năm 2013 |
Tháng: 5-10/2013 |
HĐTS; các phòng ĐT&KHCN; Khoa QT&SĐH |
– |
Nhận hồ sơ, học bổ sung kiến thức, ôn thi |
Tháng: 5-8/2013 |
– |
Thi tuyển sinh, công bố kết quả, triệu tập học |
Tháng: 9-10/2013 |
9. |
Tuyển sinh cao đẳng, đại học chính quy khóa 2013-2017 |
Tháng: 3-10/2013 |
Hội đồng tuyển sinh; các phòng ĐT&KHCN; bộ phận “một cửa” tại CSHĐ. |
– |
Nhận hồ sơ đăng ký dự thi, gửi/cấp giấy báo dự thi |
Tháng: 3-6/2013 |
– |
Thi tuyển sinh cao đẳng, đại học hệ chính quy |
03-05/7/2013 |
– |
Tổ chức chấm; lên điểm, công bố điểm thi |
11/7-20/8/2013 |
– |
Tổ chức xét tuyển các nguyện vọng, công bố kết quả xét tuyển các nguyện vọng, gửi phiếu báo điểm, gửi giấy triệu tập đối với thí sinh trúng tuyển. |
20/8-30/9/2013 |
II. CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐÀO TẠO CÁC HỆ CHÍNH QUY
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
THỜI GIAN |
SỐ TUẦN |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ |
A/ |
Đào tạo sau đại học |
1. |
Học kỳ thứ III, khóa 2011 (đợt 2); Học kỳ thứ II khóa 2012 (đợt 1) |
03/9-31/12/2012 |
17 tuần |
Khoa QT&SĐH, Cơ sở Học viện |
2. |
Nhập học, học kỳ thứ I khóa 2012 (đợt 2) |
15/10/2012-03/02/2013 |
16 tuần |
3. |
Học kỳ thứ III khóa 2012 (đợt 1); Học kỳ thứ II khóa 2012 (đợt 2) |
04/03-30/06/2013 |
17 tuần |
4. |
Nhập học, học kỳ thứ I khóa 2012 (đợt 2) |
Tháng: 6-9/2013 |
15 tuần |
5. |
Báo cáo chuyên đề; Bảo vệ cấp ngành; Bảo vệ cấp Nhà nước cho NCS |
Tháng: 10-12/2012;
Tháng: 5-6/2013 |
Theo kế hoạch riêng |
Hội đồng, Khoa QT&SĐH |
6. |
Xét duyệt đề cương, giao luận văn, thực hiện luận văn khóa 2011 (đợt 1) |
Tháng: 10/2012-6/2013 |
Theo kế hoạch riêng |
Hội đồng, Khoa QT&SĐH, Cơ sở Học viện |
7. |
Xét duyệt đề cương, giao luận văn, thực hiện luận văn khóa 2011 (đợt 2) |
Tháng: 4/2013-12/2013 |
Theo kế hoạch riêng |
8. |
Tổ chức bảo vệ tốt nghiệp khóa 2010 (đợt 1) |
Tháng: 8-9/2012 |
Theo kế hoạch riêng |
9. |
Tổ chức bảo vệ tốt nghiệp khóa 2010 (đợt 2) |
Tháng: 12/2012-01/2013 |
Theo kế hoạch riêng |
10. |
Tổ chức bảo vệ tốt nghiệp khóa 2011 (đợt 1) |
Tháng: 5-6/2013 |
Theo kế hoạch riêng |
B/ |
Đào tạo Đại học, Cao đẳng, Liên thông chính quy |
1. |
Học kỳ I (năm học 2012-2013) |
|
|
Phòng GV&CTSV; Trung tâm KT&ĐBCLGD Các Khoa/Đơn vị; Cơ sở Học viện |
– |
Thời gian học-HK1 (Khóa 2009,2010,2011) |
13/8-2/12/2012 |
16 Tuần |
– |
Xét ngừng học, thôi học năm học 2011-2012 |
Lần 1: 06/8-12/8/2012
Lần 2: 27/8-02/9/2012
Lần 3: 17/9-23/9/2012 |
|
– |
Nhập học, tuần lễ công dân khóa 2012
+ Hệ Đại học
+ Hệ Cao đẳng
+ Hệ Liên thông |
08/09-16/09/2012
22/09-30/09/2012
Tháng: 10/2012 |
01 tuần |
– |
Thời gian học – HK1 Khóa 2012:
– Hệ Đại học học 15 tuần
– Hệ Cao đẳng học 14 tuần
– Hệ Liên thông học 14 tuần |
17/09/2012-30/12/201201/10/2012-06/01/2013
15/10/2012-20/01/2013 |
15 tuần
14 tuần
14 tuần |
– |
Thi lần 1 các môn học kỳ I
+ Khóa 2009, 2010, 2011
+ Khóa 2012 (Đại học)
+ Khóa 2012 (Cao đẳng)
+ Khóa 2012 (Liên thông) |
03/12/2012-23/12/2012
31/12/2012-20/01/2013
07/01/2013-20/01/2013
21/01/2013-03/02/2013 |
03 tuần
03 tuần
02 tuần
02 tuần |
2. |
Học kỳ II (năm học 2012-2013) |
|
|
Phòng GV&CTSV; Trung tâm KT&ĐBCLGD Các Khoa/Đơn vị; Cơ sở Học viện |
– |
Thời gian học – HK2 (2009, 2010, 2011) |
24/12/2012-28/4/2013 |
16 Tuần |
– |
Thời gian học – HK2 Khóa 2012:
+ CĐ, ĐH học 16 tuần (trong đó các lớp tại cơ sở Hà Đông có 04 tuần đi học GDQP tập trung ngoài Học viện)
+ Liên thông học 15 tuần |
21/01-26/05/2013
(Học GDQP: 4 tuần: 08/4 đến 05/5/2013)
18/02-02/06/2012 |
16 tuần15 tuần |
– |
Cao đẳng khóa 2010 học 09 tuần |
24/12/2012-10/03/2013 |
09 Tuần |
– |
Liên thông khóa 2011 (đợt 1) học 6 tuần |
24/12/2012-03/02/2013 |
06 Tuần |
– |
Thi lần 2 các môn học kỳ I |
07/01-20/01/2013 |
02 Tuần |
– |
Thi lần 1 các môn học kỳ II
+ Liên thông khóa 2011(đợt 1)
+ Cao đẳng khóa 2010
+ Khóa 2009, 2010, 2011
+ Khóa 2012 (CĐ, ĐH)
+ Khóa 2012 (Liên thông) |
18/02-10/03/2013
11/03-31/03/2013
29/04-19/05/2013
27/05-16/06/2013
03/06-23/06/2013 |
03 Tuần |
– |
Thi lần 2 các môn học kỳ II |
03/06-16/06/2013 |
02Tuần |
– |
Học các môn bổ trợ, kỹ năng mềm, đăng ký học lại kỳ phụ… |
20/05-30/06/2013 |
06 Tuần |
– |
Nghỉ hè |
01/07-11/08/2013 |
06 Tuần |
– |
Kỳ học hè (kỳ phụ) |
01/07-11/08/2013 |
06 Tuần |
3. |
Thực tập, tốt nghiệp, xét tốt nghiệp… |
Tháng: 8/2012-8/2013 |
|
Phòng GV&CTSV; Trung tâm KT&ĐBCLGD Các Khoa/Đơn vị; Cơ sở Học viện |
– |
Xét điều kiện thi tốt nghiệp, giao đồ án tốt nghiệp; Ôn thi, làm ĐA/KLTN Đại học khóa 2008, Liên thông CĐ-ĐH khóa 2010 (đợt 2) |
13/08-18/11/2012 |
12 Tuần |
– |
Thi, bảo vệ, xét tốt nghiệp Đại học khóa 2008, Liên thông CĐ-ĐH khóa 2010 (đợt 2) |
19/11/2012-30/01/2013 |
Có kế hoạch riêng |
– |
Xét cấp phát văn bằng tốt nghiệp Đại học khóa 2008, LT CĐ-ĐH khóa 2010 (đợt 2) |
Tháng 04/2013 |
Có kế hoạch riêng |
– |
Thi, xét tốt nghiệp Cao đẳng Khóa 2009, Liên thông khóa 2010 (đợt 1) |
21/07-16/09/2012 |
Có kế hoạch riêng |
– |
Xét cấp phát văn bằng tốt nghiệp Cao đẳng khóa 2009, Liên thông khóa 2010 (đợt 1) |
Tháng 11/2012 |
Có kế hoạch riêng |
– |
Tổ chức thực tập cho sinh viên Cao đẳng khóa 2010 (ngành ĐTVT: 04 tuần) |
01/04-12/05/2013 |
06 Tuần |
– |
Xét điều kiện thi, Ôn thi tốt nghiệp Cao đẳng Khóa 2010 |
Tháng 05-08//2013 |
08Tuần |
– |
Tổ chức thực tập cho sinh viên Đại học Khóa 2009 (Ngành ĐTVT: 04 tuần, các ngành khác: 06 tuần) |
03/06-14/07/2013 |
06 Tuần |
– |
Tổ chức thực tập cho sinh viên Liên thông CĐ-ĐH khóa 2011 – đợt 1 |
11/03-07/04/2013 |
04 Tuần |
– |
Xét điều kiện thi, Ôn thi thi, làm ĐA/KLTN Liên thông CĐ-ĐH Khóa 2011-đợt 1 |
15/04-30/07/2013 |
12 Tuần |
C/ |
Các ngày nghỉ lễ trong năm học |
– |
Nghỉ ngày lễ Quốc khánh (dự kiến nghỉ bù vào ngày Thứ 2: 03/09/2012 do ngày 02/09/2012 là Chủ nhật) |
02/09/2012 |
01 ngày |
|
– |
Nghỉ Tết Dương lịch |
01/01/2013 |
01 ngày |
– |
Nghỉ Tết Âm lịch |
04/02-17/02/2013 |
02 ngày |
– |
Nghỉ ngày Giỗ tổ Hùng Vương |
19/04/2013 |
01 ngày |
– |
Nghỉ ngày Chiến thắng 30/04 |
30/04/2013 |
01 ngày |
– |
Nghỉ ngày Quốc tế Lao động |
01/05/2013 |
01 ngày |
III. XẾP THỜI KHÓA BIỂU VÀ THỜI GIAN HỌC TẬP HÀNG NGÀY
3.1. Đối với các lớp không thực hiện việc chuyển đổi chương trình đào tạo (nếu có): việc xếp thời khóa biểu và thời gian học tập hàng ngày vẫn thực hiện như học kỳ 2 năm học 2011-2012.
Trong trường hợp đó, Cơ sở Học viện tại TP. Hồ Chí Minh và các đơn vị quản lý giáo vụ: Khoa QT&SĐH, Phòng GV&CTSV, Trung tâm Đào tạo ĐHM có trách nhiệm tổ chức và phối hợp các đơn vị có liên quan trong việc bố trí các phòng học phù hợp để đảm bảo hạn chế tối đa ảnh hưởng do lệch kíp học, giờ học.
3.2. Đối với các lớp thực hiện việc chuyển đổi chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ: việc xếp thời khóa biểu và thời gian học tập hàng ngày được thực hiện theo nguyên tắc sau:
a) Mỗi tiết (giờ) học được tính bằng 50 phút;
b) Mỗi kíp học được tính bằng 2 tiết học;
c) Mỗi buổi học được xếp từ 1 đến 3 kíp học. Cụ thể như sau:
TT |
Kíp học
(theo TKB cũ) |
Giờ học cũ
(giờ bắt đầu, giờ kết thúc) |
Giờ học mới
(giờ bắt đầu, giờ kết thúc) |
Kíp học
(theo TKB mới) |
1 |
Kíp 1
(buổi sáng) |
Tiết 1: 06h45 – 07h30
Tiết 2: 07h35 – 08h20
Tiết 3: 08h35 – 09h10 |
Tiết 1: 07h00 – 07h50
Tiết 2: 08h00 – 08h50 |
Kíp 1
(buổi sáng) |
2 |
Kíp 2
(buổi sáng) |
Tiết 4: 09h20 – 10h05
Tiết 5: 10h10 – 10h55
Tiết 6: 11h00 – 11h45 |
Tiết 3: 09h00 – 09h50
Tiết 4: 10h00 – 10h50 |
Kíp 2
(buổi sáng) |
3 |
Kíp 3
(buổi chiều) |
Tiết 1: 12h45 – 13h30
Tiết 2: 13h35 – 14h20
Tiết 3: 14h35 – 15h10 |
Tiết 1: 12h00 – 12h50
Tiết 2: 13h00 – 13h50 |
Kíp3
(buổi chiều) |
4 |
Kíp 4
(buổi chiều) |
Tiết 4: 15h20 – 16h05
Tiết 5: 16h10 – 16h55
Tiết 6: 17h00 – 17h45 |
Tiết 3: 14h00 – 14h50
Tiết 4: 15h00 – 15h50 |
Kíp4
(buổi chiều) |
Tiết 5: 16h00 – 16h50
Tiết 6: 17h00 – 17h50 |
Kíp 5
(buổi chiều) |
5 |
Kíp 5
(buổi tối) |
Tiết 1: 18h00 – 18h45
Tiết 2: 18h50 – 19h35
Tiết 3: 19h40 – 20h25
Tiết 4: 20h30 – 21h15 |
Tiết 1: 18h00 – 18h50
Tiết 2: 19h00 – 19h50 |
Kíp 6
(buổi tối) |
IV. CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐÀO TẠO CÁC HỆ KHÁC
Đối với các hệ đào tạo khác: Văn bằng 2, Vừa làm vừa học, Đại học theo hình thức giáo dục từ xa, Cao đẳng nghề,… Cơ sở Học viện tại TP. Hồ Chí Minh, Phòng Giáo vụ và công tác sinh viên, Trung tâm đào tạo Đại học Mở có trách nhiệm căn cứ vào Biểu đồ kế hoạch đào tạo năm học 2012-2013, chương trình đào tạo của Học viện và khung kế hoạch đào tạo toàn khóa của các hình thức và trình độ đào tạo để xây dựng và ban hành Kế hoạch đào tạo, kế hoạch giảng dạy chi tiết của từng kỳ cho phù hợp với Kế hoạch đào tạo chung của Học viện.
Trong quá trình tổ chức, các trường hợp thay đổi liên quan đến kế hoạch đào tạo, danh mục đào tạo… Cơ sở Học viện tại TP. Hồ Chí Minh, Phòng Giáo vụ & công tác sinh viên, Trung tâm đào tạo Đại học mở phải có văn bản báo cáo, trình Lãnh đạo học viện để phê duyệt, thực hiện.
V. CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐÀO TẠO TẠI CÁC CƠ SỞ LIÊN KẾT
Đối với công tác tổ chức đào tạo tại các Cơ sở liên kết đào tạo của Học viện (nếu có), kế hoạch tổ chức đào tạo phải tuân thủ đúng Chương trình đào tạo; Khung kế hoạch đào tạo chung của Học viện. Trường hợp có thay đổi, Cơ sở Học viện tại TP. Hồ Chí Minh, Phòng Giáo vụ & công tác sinh viên, Trung tâm đào tạo Đại học mở phải có văn bản báo cáo, trình Lãnh đạo Học viện để phê duyệt, thực hiện./.
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG. |