Chương trình đào tạo ngành Truyền thông đa phương tiện

Thông báo: DSSV dự kiến được xét chuyển đổi điểm khóa 2014,2015,2016 đợt tháng 7/2020
28/07/2020
Thông báo hướng dẫn làm thủ tục vắng thi học kỳ 2 năm học 2019-2020
29/07/2020
Show all

Khối lượng kiến thức: 126 tín chỉ (không bao gồm nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng và kiến thức kỹ năng)

 1.        Cấu trúc chương trình

 

T T Khối kiến thức Tín chỉ
1 Kiến thức giáo dục đại cương 41
 

 

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Trong đó:

75
– Kiến thức cơ sở ngành và ngành 45
– Kiến thức chuyên ngành 30
3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 10
Tổng cộng 126
  1. Nội dung chương trình
    • Khối kiến thức chung
 

 

 

TT

 

 

 

Tên môn học

 

Mã số môn học

Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm

/Thực hành (tiết)

 

 

Tự học

(tiết)

 

Mã số môn học tiên quyết

 

 

Phương án lập kế hoạch

giảng dạy

 

Lý thuyết

Chữa bài tập

/Thảo luận

1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 BAS1111 2 24 6 3x(8LT+2BT)
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 BAS1112 3 24 6 15 3x(8LT+2BT)
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh BAS1122 2 24 6 3x(8LT+2BT)
4 Đường lối cách mạng Đảng cộng sản VN BAS1102 3 24 6 15 3x(8LT+2BT)
5 Tiếng Anh A11/A21 BAS1141/ BAS1143 3
6 Tiếng Anh A12/A22 BAS1142/ BAS1144 4

 

 

 

 

TT

 

 

 

Tên môn học

 

Mã số môn học

Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm

/Thực hành (tiết)

 

 

Tự học

(tiết)

 

Mã số môn học tiên quyết

 

 

Phương án lập kế hoạch

giảng dạy

 

Lý thuyết

Chữa bài tập

/Thảo luận

7 Tiếng Anh A21/B11 BAS1143/ BAS1145 3
8 Tiếng Anh A22/B12 BAS1144/ BAS1146 4
9 Tin học cơ sở 1 INT 1154 2 20 4 4 2 2x(10LT+2BT)
10 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học SKD1108 2 18 6 6 3x(6LT+2BT)
Tổng: 28
Kiến thức giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng
1 Giáo dục thể chất 1 BAS1106 2 2 26 2  

Kế

hoạch riêng

2 Giáo dục thể chất 2 BAS1107 2 2 26 2
3 Giáo dục quốc phòng BAS1105 7.5
Kiến thức kỹ năng (chọn 3/7)
1 Kỹ năng thuyết trình SKD1101 1 6 8 1  

 

 

 

 

 

Kế

hoạch riêng

2 Kỹ năng làm việc nhóm SKD1102 1 6 8 1
3 Kỹ năng tạo lập văn bản SKD1103 1 6 8 1
4 Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc SKD1104 1 6 8 1
5 Kỹ năng giao tiếp và ứng xử SKD1105 1 6 8 1
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề SKD1106 1 6 8 1
7 Kỹ năng tư duy sáng tạo và mạo hiểm SKD1107 1 6 8 1

 Kiến thức cơ bản nhóm ngành

 

 

 

TT

 

 

 

Tên môn học

 

 

Mã số môn học

Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm

/Thực hành (tiết)

 

Tự học

(tiết)

 

Mã số môn học tiên quyết

 

Phương án lập kế

hoạch giảng dạy

 

Lý thuyết

Chữa bài tập

/Thảo luận

11 Lịch sử văn minh thế giới MUL12117 2 24 6 3x(8LT+2BT)
12 Pháp luật đại cương BSA1221 2 24 6 3x(8LT+2BT)
13 Marketing căn bản MAR1322 3 36 8 1 3x(8LT+2BT)

+ (12LT+2BT)

14 Cơ sở văn hóa Việt Nam MUL1240 2 24 6 3x(8LT+2BT)
15 Phương     pháp    nghiên     cứu truyền thông MUL1289 2 24 6 3x(8LT+2BT)
16 Nhập môn đa phương tiện MUL1320 2 24 6 3x(8LT+2BT)
Tổng: 13
  • Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
    • Kiến thức cơ sở ngành và ngành
 

TT

 

 

Tên môn học

 

 

Mã số môn học

Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm

/Thực hành (tiết)

Tự học

(tiết)

 

Mã số môn học tiên quyết

 

Phương án lập kế hoạch

giảng dạy

 

Lý thuyết

Chữa bài tập

/Thảo luận

17 Nhập môn truyền thông MUL1391 2 24 6 3x(8LT+2BT)
18 Lý thuyết truyền thông MUL1392 2 24 6 3x(8LT+2BT)
19 Truyền thông xã hội MUL1393 2 24 6 3x(8LT+2BT)
20 Truyền thông và dư luận xã hội MUL1394 2 24 6 3x(8LT+2BT)
21 Pháp luật và đạo đức truyền thông MUL13118 2 24 6 3x(8LT+2BT)
22 Các loại hình báo chí hiện đại MUL13119 2 24 6 3x(8LT+2BT)
23 Nhập môn PR MUL1395 2 24 6 3x(8LT+2BT)
24 Nhập môn quảng cáo MUL13120 2 24 6 3x(8LT+2BT)
25 Thiết kế đồ họa cơ bản MUL1426 3 32 12 1 3x(8LT+2BT)+ (8LT+6BT)
26 Kỹ thuật nhiếp ảnh MUL1313 3 32 12 1 3x(8LT+2BT)+ (8LT+6BT)
27 Quay phim MUL13147 3 32 12 1 3x(8LT+2BT)+ (8LT+6BT)
28 Viết đa phương tiện MUL1396 2 24 6 3x(8LT+2BT)
29 Biên tập văn bản báo chí MUL1397 2 24 6 3x(8LT+2BT)
30 Nghệ thuật kể chuyện đa phương tiện MUL1398 2 24 6 3x(8LT+2BT)
31 Phỏng vấn: Lý thuyết và thực hành MUL1399 2 24 6 3x(8LT+2BT)
32 Diễn thuyết trước công chúng MUL13100 2 24 6 3x(8LT+2BT)
33 Báo chí điều tra MUL13101 2 24 6 3x(8LT+2BT)
34 Rủi ro và xử lý khủng hoảng truyền thông MUL13102 2 24 6 3x(8LT+2BT)
Các học phần tự chọn (chọn 3/7)
35 Kịch bản đa phương tiện MUL1423 2 24 6 3x(8LT+2BT)
36 Thiết kế ấn phẩm báo chí MUL1463 2 24 6 3x(8LT+2BT)
37 Đồ án thiết kế sản phẩm đa phương tiện MUL14141 2 16 14 2x(8LT+6BT)

+ 2BT

38 Thiết kế tương tác đa phương tiện MUL1425 2 22 8 2x(10LT+2BT)

+(2LT+4BT)

39 Ngôn ngữ truyền thông MUL13105 2 24 6 3x(8LT+2BT)
40 Truyền thông quốc tế MUL13103 2 24 6 3x(8LT+2BT)
41 Kinh tế truyền thông MUL13104 2 24 6 3x(8LT+2BT)
Tổng: 45
  • Kiến thức chuyên ngành
 

 

TT

 

 

Tên môn học

 

 

Mã số môn học

Số tín chỉ Lên lớp (tiết) Thí nghiệm

/Thực hành (tiết)

 

Tự học

(tiết

)

 

Mã số môn học tiên quyết

 

Phương án lập kế hoạch

giảng dạy

 

Lý thuyết

Chữa bài tập

/Thảo luận

42 Báo chí đa phương tiện MUL13106 3 36 8 1 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT)
43 Báo chí dữ liệu MUL13107 2 24 6 3x(8LT+2BT)
44 Lý thuyết PR MUL13108 2 24 6 3x(8LT+2BT)
45 PR: Chiến lược và thực hành MUL13109 3 36 8 1 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT)
46 Quảng cáo đa phương tiện MUL13110 2 24 6 3x(8LT+2BT)
47 Quảng cáo: Chiến lược và thực hành MUL13111 3 36 8 1 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT)
48 Quản lý dự án truyền thông MUL13112 2 24 6 3x(8LT+2BT)
49 Ứng dụng đồ họa đa phương tiện MUL13113 3 32 12 1 3x(8LT+2BT)+ (8LT+6BT)
50 Ứng dụng thiết kế web MUL13114 3 32 8 4 1 4x(8LT+2BT)
51 Ứng dụng sản xuất audio và video MUL13115 3 32 12 1 5x(6LT+2BT)+ (2LT+2BT)
Tổng: 26
  • Thực hành chuyên sâu (MUL13116): 4TC
  • Thực tập tốt nghiệp (4TC) và Khóa luận tốt nghiệp (6TC) hoặc học phần thay thế tốt nghiệp