Cổng thông tin tuyển sinh - PTIT
Theo đó, Học viện sử dụng duy nhất kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019 để thực hiện xét tuyển thí sinh trúng tuyển vào đại học:
Về chính sách học bổng, Học viện cấp học bổng toàn phần (miễn 100% học phí trong thời gian học tập chính thức) cho thí sinh đạt kết quả thi từ 27 điểm trở lên (điểm bài thi 3 môn xét tuyển) trong kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2019.
Đây là điểm mới trong tuyển sinh đại học chính quy năm nay của Học viện.
Năm 2019, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông tuyển sinh trong phạm vi cả nước với chỉ tiêu tuyển sinh là 3.450 chỉ tiêu, trong đó, cơ sở Hà Nội tuyển sinh 10 ngành đào tạo với 2.600 chỉ tiêu và cơ sở phía Nam là 8 ngành đào tạo với 850 chỉ tiêu. Học viện cũng đang xây dựng đề án nhằm mở thêm 2 ngành đào tạo mới trong năm 2019 là ngành Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa và Công nghệ IoT.
Các thông tin chỉ tiêu từng ngành của mỗi Cơ sở đào tạo như sau:
STT |
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM Quận 1, TPHCM |
BVS |
850 |
|||
1 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
120 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
120 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
210 |
|
4 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
80 |
|
5 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01, D01 |
80 |
|
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
80 |
|
7 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
80 |
|
8 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
80 |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC Q.Hà Đông, Hà Nội |
BVH |
2.600 |
|||
1 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
430 |
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
250 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
700 |
|
4 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
200 |
|
5 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01, D01 |
250 |
|
6 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01 |
120 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
170 |
|
8 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
200 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
200 |
|
10 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, D01 |
80 |
Nguồn http://voh.com.vn