Điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy năm 2013
* Cơ sở đào tạo phía Bắc – BVH: Km 10 đường Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội | ||||||
STT | Trình độ/Ngành đào tạo | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển sinh | Điểm được cấp học bổng | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm trúng tuyển NV2 |
I | Trình độ đại học | 1880 | ||||
1 | – Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 400 | 23,0 | 18,5 | 21,0 |
2 | – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 150 | 23,0 | 18,0 | 20,5 |
3 | – Công nghệ thông tin | A, A1 | 450 | 23,0 | 19,5 | 22,5 |
4 | – An toàn thông tin | A, A1 | 100 | 23,0 | 19,5 | 21,0 |
5 | – Công nghệ đa phương tiện | A, A1, D1 | 180 | 23,0 | 19,5 (A,A1)/ 20,0 (D1) | 21,0 (A,A1)/ 22,0 (D1) |
6 | – Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 200 | 23,0 | 18,5 (A,A1)/ 19,0 (D1) | 21,0 (A,A1)/ 22,0 (D1) |
7 | – Marketing | A, A1, D1 | 150 | 23,0 | 18,0 (A,A1)/ 18,5 (D1) | 20,5 (A,A1)/ 21,5 (D1) |
8 | – Kế toán | A, A1, D1 | 250 | 23,0 | 18,5 (A,A1)/ 19,0 (D1) | 21,5 (A,A1)/ 22,5 (D1) |
II | Trình độ cao đẳng | 400 | ||||
1 | – Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 100 | 11,0 | 13,0 | |
2 | – Công nghệ thông tin | A, A1 | 100 | 11,0 | 13,0 | |
3 | – Quản trị kinh doanh | A, A1,D1 | 100 | 11,0 | 12,0 (A,A1)/ 13,0 (D1) | |
4 | – Kế toán | A, A1,D1 | 100 | 11,0 | 12,0 (A,A1)/ 13,0 (D1) | |
* Cơ sở đào tạo phía Nam – BVS: 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | ||||||
STT | Trình độ/Ngành đào tạo | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển sinh | Điểm được cấp học bổng | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm trúng tuyển NV2 |
I | Trình độ đại học | 1880 | ||||
1 | – Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 120 | 23,0 | 16,0 | 19,5 |
2 | – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1 | 80 | 23,0 | 15,5 | 18,5 |
3 | – Công nghệ thông tin | A, A1 | 180 | 23,0 | 16,0 | 19,0 |
4 | – Công nghệ đa phương tiện | A, A1, D1 | 70 | 23,0 | 16,0 (A,A1)/ 16,5 (D1) | 19,0 (A,A1)/ 20,0 (D1) |
5 | – Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 130 | 23,0 | 16,0 (A,A1)/ 16,5 (D1) | 19,0 (A,A1)/ 20,0 (D1) |
6 | – Marketing | A, A1, D1 | 150 | 23,0 | 16,0 (A,A1)/ 16,5 (D1) | 18,5 (A,A1)/ 19,5 (D1) |
7 | – Kế toán | A, A1, D1 | 70 | 23,0 | 16,0 (A,A1)/ 16,5 (D1) | 18,5 (A,A1)/ 19,5 (D1) |
II | Trình độ cao đẳng | 200 | ||||
1 | – Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 50 | 10,0 | 11,5 | |
2 | – Công nghệ thông tin | A, A1 | 50 | 10,0 | 12,0 | |
3 | – Quản trị kinh doanh | A, A1,D1 | 50 | 10,0 (A,A1)/ 10,5 (D1) | 13,0 (A,A1)/ 14,0 (D1) | |
4 | – Kế toán | A, A1,D1 | 50 | 10,0 (A,A1)/ 10,5 (D1) | 12,5 (A,A1)/ 13,5 (D1) |