Kế toán

KT_background

Về kiến thức:

Kiến thức giáo dục đại cương

Sinh viên được trang bị các kiến thức giáo dục đại cương về Lý luận của Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và nhân văn; Kinh tế xã hội.

Kiến thức cơ sở ngành và ngành

Sinh viên ra trường nắm vững những kiến thức cơ bản và hiện đại về kinh tế-xã hội, quản trị kinh doanh, thông qua các môn học như kinh tế học, xác suất thống kê, marketing, luật kinh doanh.

Kiến thức chuyên ngành

Sinh viên ra trường được trang bị kiến thức chuyên sâu về ngành kế toán thông qua các môn học như qui trình công nghệ kế toán, kiểm toán, phân tích hoạt động kinh doanh; kế toán quản trị, tài chính, phân tích tài chính, thuế, kiểm toán.

Về kỹ năng:

  • Nắm vững luận cứ và thực thi quy trình công nghệ kế toán;
  • Nắm vững luận cứ và thực thi quy trình công nghệ kiểm toán cơ bản;
  • Nắm vững nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp;
  • Kỹ năng nghiệp vụ kế toán trong doanh nghiệp;
  • Nắm vững các chuẩn mực kế toán của Việt Nam;
  • Hiểu biết về các nguyên lý kế toán và chuẩn mực kế toán quốc tế, tương đương trình độ ACCA và CFA cấp độ căn bản.

Kỹ năng mềm:

Sinh viên có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế.

Về năng lực:

  • Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhận tốt các vị trí tại các bộ phận chức năng kế toán, kiểm toán ở các doanh nghiệp; các Bộ, ngành và các cơ quan nhà nước; các đơn vị liên doanh liên kết; các ngân hàng hoặc các tổ chức quốc tế;
  • Có khả năng đảm đương hoặc tham gia các hoạt động hoạch định chính sách kế toán/kiểm toán, và tổ chức công tác kế toán tại các doanh nghiệp;
  • Có thể tự tạo lập doanh nghiệp và tìm kiến cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân.
  • Có thể trở thành cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về kế toán, kiểm toán tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo;
  • Có thể tiếp tục học tiếp lên trình độ Sau đại học trong nước hoặc ở nước ngoài.

Có thể làm việc tại các vị trí cụ thể:

  • Các Tổng cục, Cục, Vụ: Tổng cục Thuế, Cục Thuế, Cục Tài chính doanh nghiệp, Cục Tin học và thống kê tài chính; Vụ Tài chính, Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính, Vụ Tài chính hành chính sự nghiệp, Vụ Chính sách thuế
  • Các nhà máy, Công ty, Tổng công ty, Tập đoàn trên địa bàn toàn quốc hoạt động trên khắp các lĩnh vực đặc biệt trong lĩnh vực ngân hàng; Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN), Tập đoàn viễn thông quân đội (VIETEL), Tập đoàn Bảo Việt, Hệ thống các ngân hàng, kho bạc nhà nước từ trung ương đến địa phương… và các đơn vị trực thuộc …;
  • Các phòng chức năng: Kế toán, Quản lý ngân sách… tại các Sở: Sở Tài chính, Sở Công thương, các Chi cục Thuế… ở các tỉnh, thành phố; Các cơ quan, đơn vị chính sách thực hiện soạn thảo văn bản pháp lý về kế toán, kiểm toán nói riêng và về kinh tế quản lý nói chung, các cơ quan kiểm tra tài chính …;

Về hành vi đạo đức:

  • Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm, theo dự án, say mê khoa học, luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn.
  • Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương đại, hiểu rõ vai trò của các giải pháp quản trị doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu và trong bối cảnh riêng của đất nước.
  • Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có năng lực chuyên môn và khả năng ngoại ngữ để tự học suốt đời.

Về ngoại ngữ:

  • Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có năng lực tiếng Anh tương đương với trình độ B1 khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) hay Bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
  • Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo.

130 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và Kỹ năng mềm)

Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, tham dự và trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy – Tổ hợp môn thi: Toán, lý, hóa (Khối A) hoặc Toán, lý, anh văn (Khối A1) hoặc Toán, văn, anh văn (Khối D1).

Quy trình đào tạo:

  • Chương trình đào tạo được thực hiện trong 4 năm gồm 8 học kỳ, trong đó 7 học kỳ tích lũy kiến thức tại Học viện và 1 kỳ thực tập thực tế tại cơ sở. Cuối khóa sinh viên làm đồ án tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp.
  • Sinh viên được đào tạo theo học chế tín chỉ áp dụng quy chế, quy địnhđào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Học viện.

Công nhận tốt nghiệp:

  • Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Đại học chính quy khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ.

Theo thang điểm tín chỉ.

Cấu trúc chương trình:

Stt Khối kiến thức Tín chỉ
1 Kiến thức giáo dục đại cương 42
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

Trong đó:

  • Kiến thức cơ cở và bổ trợ của khối ngành và ngành
  • Kiến thức chuyên ngành
78

43

35

3 Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 10
Tổng cộng: 130

Nội dung chương trình:

Khối kiến thức chung

Stt Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Lý thuyết Bài tập/

Thảo luận

Thí nghiệm/

Thực hành

Tự học
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lenin 1 BAS1111 2 24 6
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mac-Lenin 2 BAS1112 3 24 6 15
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh BAS1122 2 24 6
4 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt nam BAS1102 3 24 6 15
5 Tiếng Anh A11/A21 BAS1141/

BAS1143

3
6 Tiếng Anh A12/A22 BAS1142/

BAS1144

4
7 Tiếng Anh A21/B11 BAS1143/

BAS1145

3
8 Tiếng Anh A22/B12 BAS1144/

BAS1146

4
9 Tin học cơ sở 1 INT1154 2 20 4 4 2
10 Tin học cơ sở 3 INT1156 2 20 4 4 2
11 Phương pháp luận NCKH SKD1108 2 18 6 6
Giáo dục thể chất và Quốc phòng
 12 Giáo dục thể chất 1 BAS1106 2 2 26 2
 13 Giáo dục thể chất 2 BAS1107 2 2 26 2
 14 Giáo dục quốc phòng BAS1105 7.5
Kiến thức các môn kỹ năng (3/7)
 15 Kỹ năng thuyết trình SKD1101 1 6 8 1
 16 Kỹ năng làm việc nhóm SKD1102 1 6 8 1
 17 Kỹ năng tạo lập văn bản SKD1103 1 6 8 1
 18 Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc SKF1104 1 6 8 1
 19 Kỹ năng giao tiếp SKD1105 1 6 8 1
 20 Kỹ năng giải quyết vấn đề SKD1106 1 6 8 1
 21 Kỹ năng tư duy sáng tạo SKD1107 1 6 8 1

Kiến thức cơ bản ngành

Stt Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Lý thuyết Bài tập/

Thảo luận

Thí nghiệm/

Thực hành

Tự học
1 Toán cao cấp 1 BAS1219 2 24 6
2 Toán cao cấp 2 BAS1220 2 24 6
3 Lý thuyết xác suất và thống kê BAS1210 3 36 8 1
4 Toán kinh tế BSA1241 3 36 8 1
5 Pháp luật đại cương BSA1221 2 24 6

Kiến thức cơ sở ngành và ngành

Stt Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Lý thuyết Bài tập/

Thảo luận

Thí nghiệm/

Thực hành

Tự học
1 Kinh tế quản trị 1 FIA1310 3 36 8 1
2 Kế toán tài chính 1 FIA1312 3 36 8 1
3 Kiểm toán căn bản FIA1315 3 36 8 1
4 Kinh tế vĩ mô BSA1311 3 36 8 1
5 Kinh tế vi mô BSA1310 3 36 8 1
6 Luật kinh doanh BSA1314 2 24 6
7 Tài chính tiền tệ FIA1326 3 36 8 1
8 Marketing căn bản MAR1322 3 36 8 1
9 Nguyên lý kế toán FIA1321 3 36 8 1
10 Quản trị học BSA1328 3 36 8 1
11 Nguyên lý thống kê kinh tế BSA1348 3 36 8 1
12 Quản trị tài chính doanh nghiệp FIA1324 3 36 8 1
13 Thanh toán quốc tế FIA1327 2 24 6
Các học phần tự chọn (3/5)
14 Ngân hàng và nghiệp vụ ngân hàng FIA1439 2 24 6
15 Thị trường chứng khoán FIA1433 2 24 6
16 Định giá doanh nghiệp FIA1440 2 24 6
17 Kiểm toán nội bộ FIA1438 2 24 6
18 Thương mại điện tử MAR1323 2 24 6

Kiến thức chuyên ngành

Stt Tên môn học Mã môn học Số tín chỉ Lý thuyết Bài tập/

Thảo luận

Thí nghiệm/

Thực hành

Tự học
1 Kế toán tài chính 2 FIA1313 3 36 8 1
2 ACCA FIA1401 3 36 8 1
3 CFA FIA1402 3 36 8 1
4 Phân tích hoạt động kinh doanh BSA1320 2 24 6
5 Hệ thống thông tin kế toán FIA1404 3 36 8 1
6 Kế toán máy FIA1409 2 24 6
7 Kế toán quản trị 2 FIA1441 3 36 8 1
8 Kế toán tài chính 3 FIA1414 2 24 6
9 Phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp FIA1422 2 24 6
10 Thuế và kế toán thuế FIA1420 3 36 8 1
11 Kiểm toán tài chính FIA1416 3 36 8 1
Các học phần tự chọn (3/6)
12 Kế toán doanh nghiệp bảo hiểm FIA1406 2 24 6
 13 Kế toán công FIA1405 2 24 6
14 Kế toán doanh nghiệp bưu chính viễn thông FIA1435 2 24 6
15 Kế toán ngân hàng thương mại FIA1408 2 24 6
16 Kế toán doanh nghiệp vận tải FIA1436 2 24 6
17 Kế toán doanh nghiệp du lịch FIA1437 2 24 6

Thực tập tốt nghiệp (4TC) và Luận văn tốt nghiệp (6TC) hoặc các học phần thay thế tốt nghiệp