Về kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp
Sinh viên theo học chương trình cử nhân Marketing của Học viện không những được trang bị những kiến thức, kỹ năng cần thiết và tương đối toàn diện, cập nhật về Marketing, mà còn được cung cấp những kiến thức, kỹ năng nền tảng về ICT và ứng dụng ICT trong hoạt động marketing của các doanh nghiệp. Với việc tiên phong trong việc trang bị các kiến thức nền tảng về ICT cho sinh viên, chương trình cử nhân marketing của Học viên cũng cho phép sinh viên ngành marketing có thể hiểu sâu hơn về lĩnh vực ICT, cũng như đặc trưng của các doanh nghiệp và sản phẩm/dịch vụ trong lĩnh vực này.
Đặc biệt, sau khi kết thúc các môn học kiến thức ngành, sinh viên có thể lựa chọn hướng học tập và nghiên cứu chuyên sâu về Internet Marketing hoặc Truyền thông Marketing:
– Chuyên ngành Internet Marketing nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng nhằm thực hành các công cụ marketing trong kỷ nguyên số, giúp sinh viên có khả năng quản lý, xây dựng kế hoạch marketing và quảng bá hiệu quả trên Internet.
– Chuyên ngành Truyền thông Marketing nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu và hệ thống về hoạt động truyền thông marketing để phân tích, nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt truyền thông marketing trong doanh nghiệp.
Mặt khác, trong chương trình đào tạo ngành marketing, sinh viên cũng được trang bị những kỹ năng mềm như phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế.
Về năng lực và cơ hội nghề nghiệp
Với những kiến thức nền tảng vững chắc, hiện đại và thực tiễn liên quan đến Marketing và ICT từ chương trình cử nhân ngành marketing của Học viện, sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ có nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn tại các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài. Đặc biệt, với việc được trang bị những kiến thức nền tảng về ICT, sinh viên ngành Marketing của Học viên sẽ có lợi thế đặc biệt khi thi tuyển vào các vị trí marketing của các doanh nghiệp trong lĩnh vực ICT. Các vị trí quan trọng mà sinh viên ngành marketing của Học viên có thể đảm nhận tốt sau khi ra trường là:
- Chuyên viên phụ trách hoạt động truyền thông marketing.
- Chuyên viên nghiên cứu thị trường.
- Chuyên viên phân tích thị trường (trực tuyến).
- Chuyên viên Marketing trực tuyến.
- Chuyên viên SEO.
- Chuyên viên phân tích web.
- Chuyên viên thương mại điện tử.
- Chuyên viên phân tích và phát triển thị trường.
- Chuyên viên quan hệ công chúng và tổ chức sự kiến.
- ….
Bên cạnh đó, với nền tảng kiến thức lý thuyết và thực tiễn vững chắc về marketing và ICT, sau khi tốt nghiệp, sinh viên cũng có thể tự tạo lập doanh nghiệp và tìm kiếm cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân hoặc trở thành các cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về marketing tại các Viện, trường Đại học… hoặc tiếp tục học cao hơn ở trình độ Cao học (quản trị kinh doanh, marketing) ở trong và ngoài nước.
Về Hành vi đạo đức
Sau khi tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành marketing của Học viện, sinh viên sẽ:
– Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm, theo dự án, say mê khoa học và luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn.
– Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương đại, hiểu rõ vai trò của các giải pháp quản trị doanh nghiệp trong bối cảnh kinh tế, môi trường, xã hội toàn cầu và trong bối cảnh riêng của đất nước.
– Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ, có năng lực chuyên môn và khả năng ngoại ngữ để tự học suốt đời.
Về ngoại ngữ
– Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có năng lực tiếng Anh tương đương với trình độ B1 khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) hay Bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
– Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo.
4 năm
127 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và Kỹ năng mềm)
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; tham dự và trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy – Tổ hợp mônthi: Toán, Lý, Hóa (khối A) hoặc Toán, Lý, Anh văn (khối A 1 ), hoặc Văn, Toán, Anh văn (khối D 1 ).
Quy trình đào tạo:
– Chương trình đào tạo được thực hiện trong 4 năm gồm 8 học kỳ, trong đó 7 học kỳ tích lũy kiến thức tại Học viện và 1 kỳ thực tập thực tế tại cơ sở. Cuối khóa sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp.
– Sinh viên được đào tạo theo học chế tín chỉ áp dụng quy chế, quy định đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Học viện.
Công nhận tốt nghiệp:
Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Đại học chính quykhi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo học chế tín chỉ.
Theo thang điểm tín chỉ
Khối kiến thức chung
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết) |
Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 | BAS1111 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 | BAS1112 | 3 | 24 | 6 | 15 | 3x(8LT+2BT) | ||
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | BAS1122 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
4 | Đường lối cách mạng Đảng cộng sản VN | BAS1102 | 3 | 24 | 6 | 15 | 3x(8LT+2BT) | ||
5 | Tiếng Anh A11/A21 | BAS1141/BAS1143 | 3 | ||||||
6 | Tiếng Anh A12/A22 | BAS1142/BAS1144 | 4 | ||||||
7 | Tiếng Anh A21/B11 | BAS1143/BAS1145 | 3 | ||||||
8 | Tiếng Anh A22/B12 | BAS1144/BAS1146 | 4 | ||||||
9 | Tin học cơ sở 1 | INT1154 | 2 | 20 | 4 | 4 | 2 | 2x(10LT+2BT) | |
10 | Tin học cơ sở 3 | INT1156 | 2 | 20 | 4 | 4 | 2 | 2x(10LT+2BT) | |
11 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | SKD1108 | 2 | 18 | 6 | 6 | 3x(6LT+2BT) | ||
Tổng: | 30 | ||||||||
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng | |||||||||
1 | Giáo dục thể chất 1 | BAS1106 | 2 | 2 | 26 | 2 | Kế hoạch riêng | ||
2 | Giáo dục thể chất 2 | BAS1107 | 2 | 2 | 26 | 2 | |||
3 | Giáo dục Quốc phòng | BAS1105 | 7,5 | ||||||
Kiến thức các môn kỹ năng (chọn 3/7) | |||||||||
1 | Kỹ năng thuyết trình | SKD1101 | 1 | 6 | 8 | 1 | Kế hoạch riêng | ||
2 | Kỹ năng làm việc nhóm | SKD1102 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
3 | Kỹ năng tạo lập Văn bản | SKD1103 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
4 | Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc | SKD1104 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
5 | Kỹ năng giao tiếp | SKD1105 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
6 | Kỹ năng giải quyết vấn đề | SKD1106 | 1 | 6 | 8 | 1 | |||
7 | Kỹ năng tư duy sáng tạo | SKD1107 | 1 | 6 | 8 | 1 |
Kiến thức cơ bản nhóm ngành
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết) |
Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
12 | Toán cao cấp 1 | BAS1219 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
13 | Lý thuyết xác suất và thống kê | BAS1210 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
14 | Toán kinh tế | BSA1241 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
15 | Toán cao cấp 2 | BAS1220 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
16 | Pháp luật đại cương | BSA1221 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
17 | Tâm lý quản lý | BSA1236 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
18 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | BAS1109 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
Tổng: | 16 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết) |
Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
19 | Kinh tế vi mô 1 | BSA1310 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
20 | Kinh tế vĩ mô 1 | BSA1311 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
21 | Marketing căn bản | MAR1322 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
22 | Nguyên lý kế toán | FIA1321 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
23 | Kinh tế lượng | BSA1309 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
24 | Quản trị học | BSA1328 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
25 | Hành vi khách hàng | MAR1304 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
26 | Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp | MAR1315 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
27 | Internet và ứng dụng trong kinh doanh | MAR1333 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
28 | Phát triển và ứng dụng web trong marketing | MAR1334 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
29 | Quản trị cơ sở dữ liệu kinh doanh | MAR1312 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
30 | Ứng dụng đa phương tiện trong kinh doanh | MAR1318 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
31 | Quản lý dự án | BSA1349 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
32 | Thương mại điện tử | MAR1323 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
33 | Quản trị marketing | MAR1424 | 2 | 24 | 6 | MAR1322 | 3x(8LT+2BT) | ||
34 | Phương pháp nghiên cứu marketing | MAR1309 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
35 | Truyền thông marketing tích hợp | MAR1314 | 3 | 36 | 8 | 1 | MAR1322 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | |
36 | Marketing dịch vụ | MAR1425 | 2 | 24 | 6 | MAR1322 | 3x(8LT+2BT) | ||
37 | Marketing công nghiệp | MAR1426 | 2 | 24 | 6 | MAR1322 | 3x(8LT+2BT) | ||
38 | E- Marketing | MAR1427 | 2 | 24 | 6 | MAR1322 | 3x(8LT+2BT) | ||
Các học phần tự chọn (chọn 3/5) | |||||||||
39 | Kế toán quản trị | FIA1334 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
40 | Quản trị thương hiệu | MAR1328 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
41 | Quản trị bán hàng | MAR1329 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
42 | Phân tích hoạt động kinh doanh | BSA1320 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
43 | Luật kinh doanh | BSA1314 | 2 | 24 | 6 | 3x(8LT+2BT) | |||
Tổng : | 57 |
Kiến thức chuyên ngành
Chuyên ngành Internet Markerting
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết)
|
Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
44 | Phân tích web | MAR1408 | 3 | 36 | 8 | 1 | BAS1210 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | |
45 | Marketing qua phương tiện truyền thông xã hội | MAR1406 | 3 | 36 | 8 | 1 | MAR1322 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | |
46 | Tổng quan về biên tập web | MAR1413 | 3 | 36 | 8 | 1 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | ||
47 | Marketing bằng công cụ tìm kiếm | MAR1405 | 3 | 36 | 8 | 1 | MAR1322 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | |
48 | Đề án: Kế hoạch Internet marketing | MAR1402 | 2 | 6 | 24 | MAR1304, MAR1424, MAR1323, MAR1427 | 3x(2LT+8BT) | ||
Tổng: | 14 |
Chuyên ngành Phân tích dữ liệu marketing số
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết)
|
Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
44 | Phân tích Marketing | MAR1437 | 3 | 36 | 8 | 1 | MAR1304, MAR1309 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | |
45 | Khai phá dữ liệu trong Marketing | MAR1438 | 3 | 36 | 8 | 1 | MAR1309 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | |
46 | Phân tích web | MAR1408 | 3 | 36 | 8 | 1 | BAS1210 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | |
47 | Marketing qua phương tiện truyền thông xã hội | MAR1406 | 3 | 36 | 8 | 1 | MAR1322 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | |
48 | Trí tuệ Marketing | MAR1439 | 2 | 6 | 24 | MAR1312, MAR1309 | 3x(2LT+8BT) | ||
Tổng: | 14 |
Chuyên ngành Truyền thông Marketing
TT | Tên môn học | Mã số môn học | Số tín chỉ | Lên lớp (tiết) | Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết)
|
Mã số môn học tiên quyết | Phương án lập kế hoạch giảng dạy | |
Lý thuyết | Chữa bài tập /Thảo luận | ||||||||
44 | Chiến lược phương tiện truyền thông | MAR1401 | 3 | 36 | 8 | 1 | MAR1322 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | |
45 | Quan hệ công chúng | MAR1411 | 3 | 36 | 8 | 1 | MAR1322 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | |
46 | Marketing trực tiếp | MAR1407 | 3 | 36 | 8 | 1 | MAR1322 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | |
47 | Quản trị quảng cáo | MAR1410 | 3 | 36 | 8 | 1 | MAR1322 | 3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) | |
48 | Đề án: Kế hoạch Truyền thông marketing | MAR1403 | 2 | 6 | 24 | MAR1322 | 3x(2LT+8BT) | ||
Tổng: | 14 |
Thực tập tốt nghiệp (4TC) và Luận văn tốt nghiệp (6TC) hoặc học phần thay thế tốt nghiệp
Tiến trình học tập Chuyên ngành Truyền thông Marketing
Tiến trình học tập Chuyên ngành Internet Marketing
Tiến trình học tập Chuyên ngành Phân tích dữ liệu Marketing số