Điểm trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng chính quy năm 2012
* Cơ sở đào tạo phía Bắc – BVH: Km 10 đường Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội | ||||||
STT | Trình độ/Ngành đào tạo | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển sinh | Điểm được cấp học bổng | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm trúng tuyển NV2 |
I | Trình độ đại học | |||||
1 | – Điện tử, truyền thông | A | 450 | 20,5 | 17,0 | 17,0 |
2 | – Điện, điện tử | A | 100 | 20,5 | 16,0 | 16,0 |
3 | – Công nghệ thông tin | A | 450 | 20,5 | 17,0 | 17,5 |
4 | – Công nghệ đa phương tiện | A,D1 | 100 | 20,5 | 17,0(A) 17,0(D1) |
17,0(A) 18,5(D1) |
5 | – Quản trị kinh doanh | A,D1 | 200 | 20,5 | 17,0(A) 17,0(D1) |
17,0(A) 19,0(D1) |
6 | – Kế toán | A,D1 | 250 | 20,5 | 17,0(A) 17,0(D1) |
17,5(A) 20,0(D1) |
II | Trình độ cao đẳng | |||||
1 | – Điện tử truyền thông | A | 150 | 11,0 | 11,5 | |
2 | – Công nghệ thông tin | A | 150 | 11,0 | 13,0 | |
3 | – Quản trị kinh doanh | A,D1 | 100 | 11,0(A) 11,0(D1) | 12,0(A) 14,0(D1) | |
4 | – Kế toán | A,D1 | 150 | 11,0(A) 11,0(D1) | 12,0(A) 14,0(D1) | |
* Cơ sở đào tạo phía Nam – BVS: 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh | ||||||
STT | Trình độ/Ngành đào tạo | Khối thi | Chỉ tiêu tuyển sinh | Điểm được cấp học bổng | Điểm trúng tuyển NV1 | Điểm trúng tuyển NV2 |
I | Trình độ đại học | |||||
1 | – Điện tử, truyền thông | A | 150 | 20,5 | 14,0 | 14,0 |
2 | – Điện, điện tử | A | 50 | 20,5 | 14,0 | 13,5 |
3 | – Công nghệ thông tin | A | 150 | 20,5 | 14,0 | 14,0 |
4 | – Quản trị kinh doanh | A,D1 | 150 | 20,5 | 14,0 | 15,5(A) 17,0(D1) |
5 | – Kế toán | A,D1 | 150 | 20,5 | 14,0 | 15,5(A) 17,0(D1) |
II | Trình độ cao đẳng | |||||
1 | – Điện tử truyền thông | A | 50 | 10,0 | 11,0 | |
2 | – Công nghệ thông tin | A | 50 | 10,0 | 11,0 | |
3 | – Quản trị kinh doanh | A,D1 | 50 | 10,0(A) 10,5(D1) | 12,0(A) 13,0(D1) | |
4 | – Kế toán(chỉ xét tuyển NV2) | A,D1 | 50 | 10,0(A) 10,5(D1) | 12,0(A) 13,0(D1) |