STT | Tên bài báo | Tác giả | Tên TC khoa học |
1 | A contribution to performance analysis approach of the IEEE 802.11 EDCA in wireless multi-hop networks | Hoàng Trọng Minh, Hoàng Minh, Lê Công Đức | VNU journal of
Computer Science : Computer Science & Communication Engineering, Vol.31,
No.1 (2015), pp.45-54. ISSN 0866-8612 |
2 | A fixed point scheme for a nonexpansive mapping, variational inequalities and equilibrium problems | Phạm Ngọc Anh, Đỗ Duy Thành, Le Q.Thuy | Vietnam
Journal of Mathematics, Vol.43, No.1, (2015), pp.71-91, Scopus. ISSN: 2305-221X DOI: 10,1007/s10013-014-0068-0 |
3 | A new distributed approach for cyber attack detection | Nguyễn Đình Hóa | TC
Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT,
VT&CNTT / Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 53, số
2C, (2015), tr.119-134. ISSN: 8066 708X |
4 | A public key crypto-system based on polynomial rings with two cyclotomic cosets | Đặng Hoài Bắc | TC
Khoa học & Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, tập C, số 107C (2015),
tr.129-133. ISSN: 2354-1083 |
5 | A study on spurious-free dynamic range enhancement of an analog-optical microwave link | Nguyễn Trung Hiến, Nguyễn Tiến Ban, Bùi Trung Hiếu | TC
Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT,
VT&CNTT / Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 53, số
2C, (2015), tr.14-22. ISSN: 8066 708X |
6 | All-optical packet switching node based on the modified pulse position modulation header processor | Cao Hồng Sơn, Nguyễn Minh Hồng | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân
sự, số 38 (8/2015), tr.84-90. ISSN: 1859-1043 |
7 | An toàn cho hệ thống ngân hàng thông qua áp dụng Basel II | Nguyễn Thị Vân Anh | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số chuyên đề (7/2015),
tr.24-26. ISSN: 0866-7120 |
8 | Ảnh hưởng của hiệu quả truyền thông Marketing lên hành vi truyền miệng – trường hợp khách hàng là thuê bao di động tại khu vực nông thôn | Hoàng Lệ Chi, Hồ Tiến Dũng | TC
Kinh tế & phát triển / Đại học Kinh tế Quốc dân, số 221 (11/2015) ISSN: 1859-0012 |
9 | Bài học kinh nghiệm về quản lý và vận hành đường sắt đô thị | Trần Ngọc Minh | TC
Giao thông vận tài / Bộ Giao thông Vận tải, (9/2015), tr.79-81. ISSN: 2354-0818 |
10 | Bàn về mô hình hợp nhất năng lực cho doanh nghiệp hậu mua bán và sáp nhập | Đặng Thị Việt Đức, Nguyễn Thị Thu Hương | TC
Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 1 (12/2015) (622), tr.63-66. ISSN: 005-56 |
11 | Băng tần milimet cho truyền thông di động 5G | Dương Thị Thanh Tú, Đinh Văn Dũng | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ I
(1/2015), tr.38-44. ISSN:1859-3550 |
12 | Cải tiến bộ cân bằng RBF cho kênh vệ tinh số | Nguyễn Viết Minh | TC
Nghiên cứu KH&CN Quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 35 (02/2015),
tr.80-87. ISSN: 1859-1043 |
13 | Cải thiện chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của Tp. Hà Nội | Trần Diệu Linh | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 12 (6/2015), tr.64-66. ISSN: 0866-7120 |
14 | Cân bằng kênh phi tuyến bằng bộ cân bằng kernel RLS mở rộng | Nguyễn Viết Minh, Nguyễn Kim Quang | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện khoa học và công nghệ quân
sự, số 38, (8/2015), tr.67-75. ISSN: 1859-1043 |
15 | Combination of formal logic and hedge algebra to estimate the degree of trust | Nguyễn Mạnh Hùng | Journal
of Computer science and cybernetics, Vol.31, No.3 (2015), pp.203-213. ISSN: 1813-9663 |
16 | Cổ phần hóa doanh nghiệp Việt Nam giai đoạn 2011 đến 2015 tại sao không đạt kế hoạch | Phan Tú Anh | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 24 (12/2015), tr.22-24. ISSN: 0866-7120 |
17 | Doanh nghiệp Việt Nam đã sẵn sàng hội nhập | Lê Thị Bích Ngọc | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 23 (12/2015), tr.101-103. ISSN: 0866-7120 |
18 | Doanh nghiệp xã hội và các mô hình Doanh nghiệp xã hội phổ biến hiện nay ở Việt Nam | Đỗ Hải Hoàn | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 458 (12/2015). ISSN: 0868-3808 |
19 | DTRU, a new NTRU-like cryptosystem based on dual truncated polynomial rings | Cao Minh Thắng, Nguyễn Bình | TC
Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT,
VT&CNTT / Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 53, số
2C, (2015), tr.103-118. ISSN: 8066 708X |
20 | Duy trì và phát triển văn hóa VNPT nhằm phát triển bền vững và hội nhập quốc tế | Bùi Xuân Phong, Nguyễn Thị Thiết | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 452 (9/2015), tr.7-9. ISSN: 0868-3808 |
21 | Đảm bảo an toàn thông tin trong thương mại điện tử mô hình từ doanh nghiệp đến doanh nghiệp (B2B) ở Việt Nam | Trần Thị Thập | Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Kinh tế và Kinh doanh, tập 32, số 1 (2016) tr.22-30 |
22 | Đăng ký và thông báo website Thương mại điện tử | Phan Tú Anh | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông : Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ II
(3/2015), tr.9-14. ISSN: 1859-3550 |
23 | Đề xuất quy trình xác định tiêu chí trong kiểm toán hoạt động do kiểm toán nội bộ thực hiện tại VNPT | Lê Thị Ngọc Phương | TC
Nghiên cứu khoa học Kiểm toán / Kiểm toán Nhà nước – Trung tâm khoa học và
bồi dưỡng cán bộ, số 97 (11/2015), tr.21-25. ISSN: 1859-1671 |
24 | Đo lường chỉ số năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp Viễn thông Việt Nam | Hoàng Lệ Chi, Hồ Tiến Dũng | TC
Khoa học – Công nghệ / Trường Đại học Công nghiệp Tp.HCM, số 3 (20)
(11/2015) ISSN: 1859-3712 |
25 | Đổi mới phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ đặc thù ở các Bưu điện Tỉnh | Đinh Xuân Dũng | TC
Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (7/2015) (142),
tr.34.35. ISSN: 1859-1914 |
26 | Đổi mới phương thức kinh doanh dịch vụ viễn thông của Vinaphone | Lê Thị Ngọc Diệp | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông : Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ I
(3/2015), tr.51-58. ISSN:1859-3550 |
27 | Fluidic capacitive sensor for detection of air bubble inside engine lubricating oil | Nguyễn Đắc Hải, Vũ Quốc Tuấn, Trần Thị Thúy Hà, Nguyễn Ngọc Minh, Chử Đức Trình | VNU Journal of Science : Natural Sciences and Technology, Vol.31, No.1, (2015), pp.8-6. |
28 | Giải pháp nào hạn chế án sai về thương mại, kinh doanh | Lê Minh Toàn | TC Đầu tư chứng khoán / Cơ quan của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 47 (1609) (4/2015), tr.22-23. |
29 | Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Vinaphone | Vũ Trọng Phong | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số chuyên đề (7/2015),
tr.21-23. ISSN: 0866-7120 |
30 | Hệ mật khóa công khai dự trên các phần tử khả nghịch trong vành đa thức chẵn – IPKE | Cao Minh Thắng, Nguyễn Bình | TC
An toàn thông tin : Nghiên cứu KH&CN trong lĩnh vực ATTT / Ban Cơ yếu
chính phủ, số 1.CS (2015), tr.21-27. ISSN: 1859-1256 |
31 | Hoàn thiện quy trình kiểm toán hoạt động do kiểm toán nội bộ thực hiện tại Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | Lê Thị Ngọc Phương | TC
Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (11/2015) (146),
tr.35.38. ISSN: 1859-1914 |
32 | Hội nhập quốc tế, “cầm vàng đừng để vàng rơi” | Lê Minh Toàn | Toàn cảnh thị trường bất động sản Việt Nam 2015 / Đặc san của báo Đầu tư |
33 | Improve the accuracy of passive radar systems for monitoring airports | Nguyễn Đức Việt, Trần Mạnh Hoàng | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân
sự, số 36 (4/2015), tr.53-61. ISSN: 1859-1043 |
34 | Kiểm toán báo cáo tài chính – vị trí nào dành cho báo cáo lưu chuyển tiền tệ? | Nguyễn Thị Chinh Lam | TC
Kiểm toán / Kiểm toán Nhà nước, số 12 (42) (12/2015), tr.28-30. ISSN: 0868-3227 |
35 | Kinh nghiệm của Viettel trong đầu tư ra nước ngoài với các doanh nghiệp viễn thông | Nguyễn Văn Đợi, Lê Thị Ngọc Diệp | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 9 (5/2015), tr.55-57. ISSN: 0866-7120 |
36 | Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng của truyền lan đến dung lượng của hệ thống HAPS | Nguyễn Thu Hiên | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông : Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ I
(1/2015), tr.29-34 ISSN:1859-3550 |
37 | Khởi kiện hành chính: những rào cản khó vượt | Lê Minh Toàn | TC Đầu tư chứng khoán / Cơ quan của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 34 (1596) (3/2015), tr.20-21. |
38 | Làm gì khi lợi nhuận ngân hàng đang sụt giảm mạnh do áp lực nợ xấu | Nguyễn Thị Chinh Lam | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 21 (11/2015), tr.35-37. ISSN: 0866-7120 |
39 | Lòng trung thành của khách hàng đối với mạng điện thoại di động Mobiphone tại Hà Nội | Bùi Xuân Phong, Nguyễn Thị Thiết | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số chuyên đề (10/2015),
tr.24-26. ISSN: 0866-7120 |
40 | Mã cyclic cục bộ xây dựng từ một lớp kề cyclic | Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Trung Hiếu | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân
sự, Đặc san KH-CNQS (10/2015), tr.331-336. ISSN: 1859-1043 |
41 | Mạng truy nhập băng rộng tích hợp NG-PON/LTE-Advanced | Nguyễn Trần Tiến, Dương Thị Thanh Tú | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ I
(3/2015), tr.9-14. ISSN:1859-3550 |
42 | Một hệ mật lai ghép dựa trên các đặc điểm của các thặng dư bậc hai và các phần tử liên hợp trong vành đa thức chẵn | Cao Minh Thắng, Nguyễn Bình | TC
Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT,
VT&CNTT / Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 53, số
2C, (2015), tr.14-22. ISSN: 8066 708X |
43 | Một số phương pháp giải bài toán phát hiện trong mạng radar nhiều vị trí khi tín hiệu từ các đài radar thành phần không độc lập thống kê | Nguyễn Đức Minh | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân
sự, số 40 (12/2015), tr.49-55. ISSN: 1859-1043 |
44 | Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp bán lẻ trước làn sóng M&A | Trần Thị Hòa | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 21 (11/2015), tr.38-40. ISSN: 0866-7120 |
45 | Ngành công nghiệp nội dung số Việt Nam : Thực trạng, triển vọng và những vấn đề đặt ra | Vũ Quang Kết | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, kỳ chuyên đề (10/2015), tr.49-51. ISSN: 0868-3808 |
46 | Nghiên cứu ảnh hưởng của độ cao tới sai số khi xác định vị trí mục tiêu trong hệ thống ra đa thụ động | Nguyễn Đức Việt, Trịnh Đăng Khánh | TC
Khoa học và Kỹ thuật / Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 168 (6/2015),
tr.83-91. ISSN: 1859-0209 |
47 | Nghiên cứu khả năng thu hút khu vực tư nhân đầu tư vào khai thác toa xe hàng ngành đường sắt Việt Nam | Trần Hương Giang, Phạm Anh Tuấn | TC
Khoa học và Công nghệ / Trường đại học Công nghiệp Hà Nội, số 26 (2/2015),
tr.59-62. ISSN: 1859-3585 |
48 | Nghiên cứu ứng dụng biểu đồ EXIT trong phân tích và thiết kế hệ thống giải mã lặp | Nguyễn Thu Hiên | TC
nghiên cứu khoa học và công nghệ Quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân
sự, số 39, (10/2015), tr.21-27. ISSN: 1859-1043 |
49 | Nhận dạng cử chỉ người trong thời gian thực bằng thiết bị di động | Nguyễn Ngọc Điệp, Hà Quang Tấn | TC
Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT,
VT&CNTT / Viện KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 53, số 2C,
(2015), tr.1-13. ISSN: 8066 708X |
50 | Nhận dạng hoạt động của người bằng điện thoại thông minh | Phạm Văn Cường, Nguyễn Thắng Ngọc | TC
Công nghệ thông tin và Truyền thông : Chuyên san các công trình nghiên cứu
triển khai CNTT&TT, tập V-2, số 14 (34) (12/2015), tr.35-44. ISSN: 0866-7039 |
51 | Những bài học sáp nhập từ trường hợp của Cisco Systems | Đặng Thị Việt Đức | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 454 (10/2015), tr.13-15. ISSN: 0868-3808 |
52 | Những vướng mắc trong đấu tranh, xử lý vi phạm pháp luật về tội phạm công nghệ cao | Trần Đoàn Hạnh | TC
Nghiên cứu lập pháp / Viện nghiên cứu lập pháp thuộc Ủy ban thường vụ Quốc
hội, số 02+03 (306+307), tr.103-111. ISSN: 1859-2953 |
53 | OLED: Công nghệ hiển thị cho tương lai | Nguyễn Viết Minh | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông : Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ I
(11/2015), tr.25-31. ISSN: 1859-3550 |
54 | Performance Analysis of Cooperative-based Multi-hop Transmission Protocols in Underlay Cognitive Radio with Hardware Impairment | Tran Trung Duy, Vo Nguyen Quoc Bao | VNU Journal of Computer Science and Communications Engineering (11/2015) |
55 | Performance analysis of OFDM millimeter wave RoF systems using APD receiver | Phạm Anh Thư, Đặng Thế Ngọc, Vũ Tuấn Lâm | TC
Khoa học và Công nghệ : Chuyên san các công trình nghiên cứu về ĐT,
VT&CNTT / Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam. Học viện CNBCVT, tập 53, số
2C, (2015), tr.135-147. ISSN: 8066 708X |
56 | Pháp luật về quản trị công ty đại chúng ở Việt Nam theo quy định tại Luật Doanh nghiệp 2014 | Lê Minh Toàn | TC
Nhà nước và pháp luật / Viện Hàn lâm KH&XH Việt Nam, số 5 (325) (5/2015),
tr.33-37, 40. ISSN: 0866-7446 |
57 | Phát triển công nghiệp hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh hàng xuất khẩu Việt Nam | Phạm Thị Minh Lan | TC
Nghiên cứu thương mại / TC của Viện Nghiên cứu thương mại – Bộ Công thương,
số 15 (6/2015), tr.6-8. ISSN: 0866-7853 |
58 | Phát triển khả năng suy luận cho sinh viên trong việc học toán cao cấp | Nguyễn Thị Dung, Đỗ Phi Nga | TC
Thiết bị Giáo dục / Hiệp hội thiết bị giáo dục Việt Nam, số 122 (10/2015),
tr.12-15. ISSN: 1859-0810 |
59 | Phân tích tính linh hoạt tài chính của doanh nghiệp | Đặng Thị Việt Đức | TC
Tài chính / Cơ quan của Bộ Tài chính, kỳ 2 (6/2015) (611), tr.17-19. ISSN: 005-56 |
60 | RPL- Giao thức định tuyến IPv6 cho mạng năng lượng thấp và chịu nhiều tổn thất | Nguyễn Thị Thu Hằng, Đỗ Thế Hùng | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông : Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 2
(4/2015), tr.46-50. ISSN:1859-3550 |
61 | Tạo động lực cho người lao động trong quá trình chuyển đổi doanh nghiệp của bưu điện Việt Nam | Nguyễn Thị Minh An | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 450 (8/2015), tr.31-33, 27. ISSN: 0868-3808 |
62 | Tổ chức bộ máy kiểm toán nội bộ tại VNPT phù hợp với mô hình quản lý | Lê Thị Ngọc Phương | TC
Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, (7/2015) (142),
tr.31.33. ISSN: 1859-1914 |
63 | Tối ưu hóa các mạng ra đa thụ động giám sát sân bay theo tiêu chuẩn sai số và vùng phủ sóng | Nguyễn Đức Việt, Trịnh Đăng Khánh | TC
Khoa học và Kỹ thuật / Học viện Kỹ thuật Quân sự, số 173 (12/2015),
tr.54-62. ISSN: 1859-0209 |
64 | Tùy chỉnh trong hệ thống kế toán và phân tích chất lượng báo cáo tài chính doanh nghiệp | Đặng Thị Việt Đức | TC
Khoa học Thương mại / Trường Đại học Thương mại, số 84 (8/2015),
tr.50-55. ISSN: 1859-3666 |
65 | Thuật toán tối ưu hóa phân bố vị trí trạm thu của hệ thống ra đa thụ động sử dụng nguyên lý TDOA | Phạm Quyết Thắng, Nguyễn Đức Minh, Trần Vũ Hợp, Trần Phú Ninh | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân
sự, số 35 (02/2015), tr.37-43. ISSN: 1859-1043 |
66 | Thúc đẩy hoạt động sử dụng và thanh toán qua thẻ ATM/POS | Lê Thanh Thủy | TC
Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 1 (6/2015) (611), tr.31-32. ISSN: 005-56 |
67 | Triển vọng hoạt động M&A tại Việt Nam | Nguyễn Đình Tú | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 02 (01/2015), tr.19-21. ISSN: 0866-7120 |
68 | Truyền hình lai ghép Hybirdcast | Nguyễn Thu Hiên | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông : Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ I
(9/2015), tr.20-25 ISSN:1859-3550 |
69 | Truyền hình trả tiền (PAYTV): khuyến khích cạnh tranh lành mạnh vì lợi ích người tiêu dùng | Lê Minh Toàn | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông : Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ I
(6/2015), tr.23-26. ISSN: 1859-3550 |
70 | Ứng dụng cấu trúc DGS để giảm thiểu tương hỗ trong anten 4G-LTE | Dương Thị Thanh Tú, Hoàng Quân | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông : Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ I
(1/2015), tr.30-34. ISSN: 1859-3550 |
71 | Ứng dụng siêu vật liệu để giảm kích thước anten | Dương Thị Thanh Tú, Nguyễn Trần Tiến | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông : Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ I
(7/2015), tr.11-15. ISSN: 1859-3550 |
72 | Vay tiền ngân hàng mua nhà, dễ mà không dễ | Lê Minh Toàn | TC Đầu tư bất động sản / Cơ quan của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 17+18 (199+200) (4/2015), tr.8-9. |
73 | Về một phương pháp thiết kế tối ưu kiến trúc mạng viễn thông sử dụng các giải thuật di truyền | Nguyễn Tiến Ban, Nguyễn Kiên Trung | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân
sự. ISSN: 1859-1043 |
74 | Xây dựng giá thử xác định các chỉ tiêu tham số cho các sensor từ giảo của thủy lôi YДM | Đặng Anh Tuấn, Nguyễn Văn Thành, Lê Xuân Thành | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện Khoa học và công nghệ Quân
sự, số 39 (10/2015), tr.141-146. ISSN: 1859-1043 |
75 | Xây dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh điện thoại di động và một số đề xuất | Phan Tú Anh | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông : Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ I
(9/2015), tr.37-41. ISSN: 1859-3550 |
76 | Xử lý tin nhắn rác: Cần một giải pháp tổng thể | Lê Minh Toàn | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông : Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ I
(11/2015), tr.47-51. ISSN: 1859-3550 |