STT | Tên bài báo | Tác giả | Tên Tạp chí khoa học |
1 | A Data-driven Framework for Remaining Useful Life Estimation | Nguyễn Đình Hóa | Vietnam
Journal of Science and Technology, Vol.55, No.5, pp.557-571. ISSN: 2525-2518 DOI: 10.15625/2525-2518/55/5/8582 |
2 | A development toward matching pursuit algorithm aims to reduce calculation mass in the process of the compressed sampling end errors in the signal recovery process | Trần Vũ Kiên, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Lê Cường | TC
Khoa học và Công nghệ các trường Đại học kỹ thuật / ĐH Bách khoa Hà Nội, số
120C (2017), tr.72-77. ISSN: 2354-1083 |
3 | A Distributed Heuristic Algorithm for Delay Constrained Energy Efficient Routing in Wireless Sensor Networks | Huỳnh Trọng Thưa, Trần Công Hùng, Đinh Đức Anh Vũ | REV Journal on
Electronics and Communications, Vol. 6, No. 3–4, July-Dec., 2016, pp.40-48, online 31 January 2017. ISSN: 1859-378X DOI: 10.21553/rev-jec.114 |
4 | A new localized multi-constraint QoS routing algorithm | Tran Minh Anh, Nguyen Chien Trinh | Journal
on Information Communication Technology : Reaseach, Development on
Information and Communications Technology / Vietnam Ministry of Information
and Communications Technology, Sep.
2017, Vol.E-3, No.14, pp.34-44. ISSN: 1859-3534 |
5 | A novel solution of QoS routing with multi-constraint algorithm | Tran Minh Anh, Nguyen Chien Trinh, Bui Thi Minh Tu | Journal
of Military Science and Technology / Academy of Military Science and
Technology, Special Issue, No.58A,
pp.58-67. ISSN 1859-1043 |
6 | A Performance Comparison of Gigabit-Capable Backhauling Solutions for 5G Cellular Networks | Nguyễn Văn Thăng, Phạm Vũ Minh Tú, Phạm Thị Thúy Hiền, Lê Hải Châu, Đặng Thế Ngọc | UDN
Journal of Science and Technology, Issues in Information and Communication
Technology, Vol. 3, No. 1, Mar. 2017,
pp. 38-45. ISSN: 1859-1531 |
7 | A predistortion technique for nonlinear high power amplifiers using RBF neural networks | Nguyễn Viết Minh, Vũ Văn San | TC
Khoa học và Công nghệ / Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, số 41, 8/2017,
tr.11-14. ISSN: 1859-3585 |
8 | A traffic sign recognition system with convolutional neural network | Lương Công Duẩn, Nguyen Hong Kiem, Nguyễn Ngọc Minh | TC
Nghiên cứu KH&CN quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 53, 02/2018,
tr.118-124. ISSN: 1859-1043 |
9 | A_WCETT: Giao thức cải thiện hiệu năng mạng di động tùy biến 5G dựa trên tác tử di động | Vũ Khánh Quý, Nguyễn Đình Hân, Nguyễn Tiến Ban | TC
Công nghệ thông tin và Truyền thông : Chuyên san các công trình nghiên cứu,
phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin & Truyền thông, 6/2017,
tr.14-21. ISSN: 1859-3526 |
10 | Ảnh hưởng của lòng tin đến ý định sử dụng mobile banking: nghiên cứu thực địa đối với nhóm khách hàng nữ tại Việt Nam | Nguyễn Thị Hoàng Yến & Lê Huy Chuẩn | TC
Khoa học Kinh tế / Đại học Kinh tế- Đại học Đà Nẵng, Số 5(02), tr.1-9. ISSN: 0866-7969 |
11 | Ảnh hưởng của nhiễu Gauss tương quan tới chất lượng phát hiện của hệ thống radar nhiều vị trí phân tán. | Nguyễn Đức Minh, Phùng Ngọc Anh | TC
Khoa học và Kỹ thuật / Học viện Kỹ thuật quân sự, số 187, 12/2017, tr.123-129. ISSN: 1859-0209 |
12 | Ảnh hưởng của truyền miệng điện tử (e-WoM) lên hình ảnh thương hiệu và quyết định mua hàng của người tiêu dùng trong môi trường kinh doanh điện tử | Hoàng Lệ Chi, Hồ Tiến Dũng | Tạp
chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 476 (7/2017), tr.35-37. ISSN: 0868-3808 |
13 | Áp dụng mô hình lớp học đảo ngược dạy Kỹ thuật số nhằm phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho sinh viên | Nguyễn Quốc Vũ, Lê Thị Minh Thanh | TC
Khoa học / Trường ĐH Sư phạm Tp. HCM, tập 14, số 1 (2017), tr.16-28. ISSN: 1859-3100 |
14 | Áp dụng Thẻ điểm cân bằng tại Tổng Công ty Dịch vụ Viễn thông VNPT- Vinaphone | Lê Thị Ngọc Diệp | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ KH&ĐT, Số 33, tháng 11/2017, tr.53-55. ISSN: 0866-7120 |
15 | Các hình thức quảng cáo trực tuyến | Ao Thu Hoài, Hà Thị Hậu | TC
Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ I, tháng 3/2017,
tr.27-37. ISSN: 1859-3550 |
16 | Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi sử dụng phương tiện công cộng có dùng các ứng dụng công nghệ – Nghiên cứu điển hình đối với dịch vụ Grab Bike | Nguyễn Bình Minh, Phạm Nguyễn Hoàng Hải, Nguyễn Việt Dũng, Đỗ Thanh Long | TC
Nghiên cứu tài chính kế toán / Học viện Tài chính, số 09 (170), 2017,
tr.33-36. ISSN: 1859-4093 |
17 | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua thực phẩm an toàn của người tiêu dùng tại Tp.Hồ Chí Minh | Hoàng Lệ Chi, Hồ Tiến Dũng | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 476, 7/2017. ISSN: 0868-3808 |
18 | Các nhân tố tác động đến năng lực cạnh tranh xuất khẩu của ngành công nghiệp phần mềm Việt Nam | Vũ Quang Kết | TC
Kinh tế và Dự Báo / Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Số 30,
10/2017, tr.56-59. ISSN: 0866-7120 |
19 | Các phương thức cấu tạo thuật ngữ bưu chính viễn thông trong tiếng Anh | Nguyễn Thị Thiết | TC
Từ điển học và Bách khoa thư, số 4 (48), 7/2017, tr.17-22. ISSN: 1859-3135 |
20 | Cải cách khu vực công ty của Hàn Quốc và gợi ý cho Việt Nam | Đào Mạnh Ninh | Tạp
chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 498, 7/2017, tr.86-88. ISSN: 0868-3808TC |
21 | Cải tiến phương pháp tạo thông tin phụ trợ dựa trên kỹ thuật siêu phân giải cho hệ thống mã hóa video liên lớp phân tán | Nguyễn Thị Hương Thảo, Vũ Văn San | TC KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính
Viễn thông, số 02&03 (CS-01),2017, tr.28-33. ISSN: 2525-2224 |
22 | Cải tiến thuật toán khai phá dữ liệu tuần tự CMSPAM cho trường hợp dữ liệu thưa | Nguyễn Mạnh Sơn, Đặng Ngọc Hùng | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông,
(CS-01), số 02&03, 2017, tr.71-80. ISSN: 2525-2224 |
23 | Cognitive Multi-Relay Transmission over Asymmetric Fading Channels with Imperfect CSI | Nguyễn Hồng Giang, Võ Nguyễn Quốc Bảo, Nguyễn Lê Hùng | The
University of Danang Journal of Science and Technology : Issue on Information
and Communications Technology, Vol.3, No.1, 3/2017. ISSN: 1859-1531 |
24 | Compact Triple-Band MIMO Antenna Design with High Isolation for Handheld Application | Duong Thi Thanh Tu, Nguyen Gia Thang, Nguyen Thi Bich Phuong and Vu Van Yem | VNU
Journal of Science: Computer Science and Communication Engineering, Vol.33,
No.1, pp.45-54. ISSN: 0866-8612 |
25 | Comparing convolutional neural networks in Vietnamese scene text recognition | Lê Ngọc Thúy | TC
Nghiên cứu KH&CN quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 51A, 11/2017, tr.36-43. ISSN: 1859-1043 |
26 | Cost control in the United States Postal Service – The Institutional effects and Implications | Dang Thi Viet Duc, Nguyen Phu Hung | VNU Journal of Science: Policy and Management Studies, Vol. 33, No. 2 (2017), pp. 73-84. |
27 | Channel Capacity of High Altitude Platform Systems employing NonCoherent Detection | Nguyen Thu Hien, Nguyen Viet Hung, Vu Van San | TC
Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật, Số 121 (2017),
tr.41-47. ISSN: 2354-1083 |
28 | Channel capacity of high altitude platform systems: A case study | Nguyen Thu Hien, Vu Van San, Nguyen Viet Hung | Journal
on Information Communication Technology : Reaseach, Development on
Information and Communications Technology / Vietnam Ministry of Information
and Communications Technology, Vol.3,
No.14 (2017), pp.52-58. ISSN: 1859-3534 |
29 | CHAOS Control in Josephson junction using feedback linearization technique | Tat
Bao Thien Nguyen, Nguyen Luong Nhat | The
University of Danang Journal of Science and Technology, Vol.4, 11[120], 2017,
pp.83-86. ISSN: 1859-1531 |
30 | Chiến lược nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh cho người học thông qua kĩ năng mở thoại. | Nguyễn Quỳnh Giao | TC
Từ điển học và Bách khoa thư / Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam, số 6
(50) (2017), trang 185-192, 207. ISSN: 1859-3135 |
31 | Chính sách phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ: Thực tiễn Hàn Quốc và gợi mở cho Việt Nam | Đào Mạnh Ninh | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 20, 7/2017, tr.42-44. ISSN: 0866-7120 |
32 | Chọn lựa nút chuyển tiếp nâng cao hiệu năng mạng vô tuyến nhận thức dạng nền với sự xuất hiện nút nghe lén và khiếm khuyết phần cứng | Phạm
Thị Đan Ngọc, Trần Trung Duy, Võ Nguyễn Quốc Bảo, Hồ Văn Khương | TC
Công nghệ thông tin và Truyền thông : Chuyên san các công trình nghiên cứu,
phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin & Truyền thông / Bộ Thông tin
và Truyền thông, Tập V-1 số 17 (37), 6/2017, tr.75-80. ISSN: 1859-3526 |
33 | Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS for SMEs) – khả năng áp dụng tại Việt nam | Lê Thị Ngọc Phương | TC
Kế toán và Kiểm toán / Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam (VAA), số
11/2017(170), trang 39-41. ISSN: 1859- 1914 |
34 | Design of a Compact Triple-Band Fractal Planar Inverted F Antenna for Handheld Applications | Duong Thi Thanh Tu, Nguyen Ngoc Tu and Vu Van Yem | Journal
of Military Science and Technology, Rapid Communication in Advanced Science
and Technology, Special Issue, No.48A, 5/2017, pp.40-47. ISSN: 1859-1043 |
35 | Design of a near-capacity channel code for High Altitude Platform systems | Hien Nguyen T. Thu, Hung Nguyen Viet, San Vu Van, Thang Le Nhat | TC
Nghiên cứu KH&CN Quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 52, 12/2017,
tr.52-59. ISSN: 1859-1043 |
36 | Dịch vụ cung cấp thông tin cho nông dân trồng cà phê ở một số tỉnh Tây Nguyên trong thời kỳ số | Đàm Truyền Đức | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 500 (8/2017), tr.47-48. ISSN: 0868-3808 |
37 | Đánh giá chất lượng dịch vụ viễn thông di động trên địa bàn Tp.HCM | Trương Đức Nga | TC
Kinh tế & dự báo, số 33 (673), 11/2017. ISSN: 0866-7120 |
38 | Đẩy mạnh triển khi Basel II nhằm tăng cường công tác quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại | Nguyễn Thị Vân Anh | TC
Thông tin và dự báo Kinh tế xã hội / Bộ KH&CN, số 136 (4.2017), tr.
24-28. ISSSN: 1859-0764 |
39 | Đề xuất chiến lược phát triển cạnh tranh cho VNPost trong bối cảnh mới | Lê Thị Bích Ngọc | TC
Kinh tế và Dự báo / Bộ KH&ĐT, Số 36, tháng 12/2017, tr.47-50. ISSN: 0866-7120 |
40 | Đề xuất, dự báo một số xu hướng phát triển của bưu chính trong tương lai | Trần Thanh Mai | TC
Công thương / Bộ công thương, số 9, 8/2017, tr.172-176. ISSN: 0866-7756 |
41 | Điện toán sương mù trong kỷ nguyên IoT | Dương Thị Thanh Tú, Nguyễn Quang Huy | TC
Công nghệ thông tin và Truyền thông, Kỳ 2, 3/2017, tr.53-56. ISSN: 1859-3550 |
42 | Định hướng phát triển của hoạt động kiểm toán nội bộ ở Việt Nam | Nguyễn Thị Việt Lê | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 476, 7/2017, tr.65-67. ISSN: 0868-3808 |
43 | Độ trễ trong mạng di động multihop hướng nội dung sử dụng phương pháp phân mảnh tệp tin | Đỗ Trung Anh, Đặng Hoài Bắc | TC
Khoa học và Công nghệ / Đại học Đà Nẵng, quyển 2, 11 (120), 2017,
tr.1-5. ISSN: 1859-1531 |
44 | Động cơ thúc đẩy ý định chia sẻ thông tin tiêu dùng trên Facebook: Nghiên cứu thực địa trên nhóm sinh viên tại Hà Nội | Nguyễn Thị Hoàng Yến, Nguyễn Ngọc Anh, Bạch Trường Giang | TC
Kinh tế & Phát triển / Đại học Kinh tế quốc dân, số 235, 01/2017,
tr.79-87. ISSN: 1859-0012 |
45 | Energy efficiency analysis of millimeter wave MIMO systems with hybrid subarray architecture | Trương Trung Kiên | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
02&03, CS.01, 2017, tr.87-91. ISSN: 2525-2224 |
46 | Exact ergodic capacity analysis for cognitive underlay amplify-and-forward relay networks over rayleigh fading channels | Võ Nguyễn Quốc Bảo, Vũ Văn San | Journal
on Information and Communication : Research and Development on Information
and Communication Technology, Vol. E-3, No.14, Sep.2017, pp.12-18. ISSN: 1859-3534 |
47 | Femtocell selection scheme for reducing unnecessary handover and enhancing downlink qos in cognitive femtocell networks | Nhu-Dong Hoang, Nam-Hoang Nguyen, Trong-Minh Hoang and Takahiko Saba, | Journal
on Information and Communications Technology : Research and Development on
Information and Communication Technology, Vol. E3, No.14, 9/2017. pp.
45-51. ISSN: 1859-3534 |
48 | Fusion based side information creation method for distributed scalable video coding | Nguyễn Thị Hương Thảo, Vũ Văn San, Vũ Hữu Tiến | TC
Khoa học và Công nghệ các trường Đại học kỹ thuật, No.121, 2017,
pp.48-53. ISSN: 2354-1083 |
49 | Gain and bandwith enhancement for array atenna by using multisubstrate layers and EBG structure | Nguyễn Ngọc Lan, Tô Thị Thảo, Vũ Văn Yêm | TC
Nghiên cứu KH&CN Quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 50, 8/2017,
tr.11-18. ISSN: 1859-1043 |
50 | Giáo dục đạo đức truyền thông trong gia đình Việt Nam trước thách thức của hội nhập quốc tế | Phạm Thị Khánh | TC
Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường Đại học, Cao đẳng Việt Nam, Số
đặc biệt (12/2017), tr.206-209. ISSN: 1859-3917 |
51 | Hệ thống kiểm tra, kiểm soát và kiểm toán nội bộ trong các tổ chức tín dụng. | Nguyễn Văn Hậu | TC
Kế toán – Kiểm toán / Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam
(VAA), số 6/2017 (165), tr.17-19,54. ISSN: 1859-1914 |
52 | Hệ thống thành ngữ trong quá trình tạo lập văn bản tiếng Việt | Đinh Thị Hương | TC
Giáo dục và xã hội / Hiệp hội các trường Đại học, cao đẳng Việt Nam, số 79
(140), 10/2017, tr.18-21. ISSN: 1859-3917 |
53 | Hoàn thiện chính sách tài chính thúc đẩy tăng trưởng xanh ở Việt Nam | Phan Tú Anh | TC
Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 31, (11/2017), tr.3-5. ISSN: 0866-7120 |
54 | Hoàn thiện và vận hành có hiệu quả thị trường khoa học công nghệ. | Trần Diệu Linh | TC
Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 34, (12/2017), tr.20-22. ISSN: 0866-7120 |
55 | Hoạt động phát triển các gói dịch vụ của VNPost hiện nay | Trầ Thị Hòa | TC
Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 32, (11/2017), tr.34-36. ISSN: 0866-7120 |
56 | Hợp nhất lọc cộng tác và lọc nội dung bằng phương pháp học bán giám sát | Đỗ Thị Liên, Nguyễn Duy Phương, Từ Minh Phương | TC
Công nghệ thông tin và Truyền thông : Chuyên san các công trình nghiên cứu,
phát triển và ứng dụng Công nghệ thông tin & Truyền thông, tập V-2, số 18
(38) 12/2017, tr.1-11. ISSN: 1859-3526 |
57 | Hybrid OFDM RoF-Based WDM-PON/MMW Backhaul Architecture for Heterogeneous Wireless Networks | Trang T. T. Ngo, Thu A. Pham, Nhan D. Nguyen, Ngoc T. Dang | REV Journal on Electronics and Communications, Vol. 7, No. 3-4 (Jul-Dec 2017), pp.57-64. |
58 | Kiểm định mô hình văn hóa tổ chức Recardo và Jolly (1997) tại trường đại học ở việt nam | Nguyễn Thị Kim Chi | TC
Công thương / Bộ Công thương, số 11, 10/2017, tr.183-189. ISSN: 0866-7756 |
59 | Kinh tế số: Hiện trạng và một số đề xuất phát triển cho Việt Nam | Đặng Thị Việt Đức, Trần Quang Huy, Đàm Truyền Đức | TC
Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 10 (650), 4/2017,
tr.27-31. ISSN: 0866-7120 |
60 | Khung năng lực nhân sự quản trị doanh nghiệp trong hội nhập quốc tế | Bùi Xuân Phong | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 495, 6/2017, tr.11-13. ISSN: 0868-3808 |
61 | Marketing qua phương tiện truyền thông xã hội trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ – Nghiên cứu tổng quan lý thuyết và nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp tại Mỹ, so sánh vào Việt Nam | Nguyễn Thị Thanh Mai | TC
Công Thương / Bộ Công thương, số 12, 11/2017, tr.260-266. ISSN: 0866-7756 |
62 | Mô hình giáo dục mới trên nền tảng cấp độ công nghệ thứ 5 | Lê Thị Minh Thanh | TC
Thiết bị giáo dục / Hiệp hội Thiết bị giáo dục Việt Nam, số 157, kỳ 2 tháng
11-2017, trang 4-5,12. 1859-0810 |
63 | Một mô hình giải tích mới đánh giá hiệu năng IEE 802.15.4 MAC cho mạng cảm biến không dây đa bước | Hoàng Trọng Minh | TC
Nghiên cứu KH&CN Quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 50, 8/2017,
tr.75-84. ISSN: 1859-1043 |
64 | Một nghiên cứu về đánh giá và so sánh các kỹ thuật nhúng ảnh trong mạng cảm biến hình ảnh không dây | Lê Hải triều, Hoàng Trọng Minh | TC
Nghiên cứu KH&CN Quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 50, 8/2017,
tr.30-40. ISSN: 1859-1043 |
65 | Một số bộ mã cyclic tốt xây dựng trên vành đa thức | Nguyễn Trung Hiếu, Nguyễn Bình | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, số
01 (CS.01) 2017, tr. 20-27. ISSN: 2525-2224 |
66 | Một số điểm mới về chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC | Phạm Vũ Hà Thanh | TC
Nghiên cứu tài chính kế toán / Bộ Tài chính. Học viện Tài chính, số 05 (166),
2017, tr.34-36. ISSN: 1859-4093 |
67 | Một số giải pháp hoàn thiện việc sử dụng hóa đơn trong HTX Vận tải | Lê Thị Ánh | TC
Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 1, 12/2017, tr.94-96. ISSN: 005-56 |
68 | Một số ví dụ trong dạy học môn Giải tích theo phương pháp nghiên cứu trường hợp | Nguyễn Thị Dung | TC
Thiết bị giáo dục / Hiệp hội Thiết bị giáo dục Việt Nam, số 158, kỳ 1,
12/2017, tr.17-19, 50. ISSN: 1859-0810 |
69 | Multi-wavelength All-Optical Packet Switching Node Using Modified Pulse Position Modulation Header Processing | Cao Hồng Sơn | TC
khoa học và công nghệ / Trường Đại học Công nghiệp, số 43, 12-2017,
tr.3-5. ISSN: 1859-3585 |
70 | Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu của ngành công nghiệp phần mềm Việt Nam | Vũ Quang Kết | TC
Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 34, 12/2017, tr.26-28. ISSN: 0866-7120 |
71 | Nội dung phản cảm và phản ứng của người tiêu dùng: nghiên cứu trong môi trường truyền thông trực tuyến | Ao Thu Hoài | TC
Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 36, (12/2017), tr.71-76. ISSN: 0866-7120 |
72 | Nghiên cứu hành vi của khách hàng đối với dịch vụ chuyển mạng giữ số tại Việt Nam | PGS.TS. Nguyễn Đăng Quang, Nguyễn Văn Khoa, Nguyễn Thị Phương Dung | TC
Khoa học Giao thông vận tải / Đại học Giao thông vận tải, số 59, 8/2018,
tr.68-74. ISSN: 1859-2724 |
73 | Nghiên cứu thẻ điểm cân bằng tại Công ty Dịch Vụ Mobifone KV1 | Ao Thu Hoài, Hoàng Thu Nga | TC
Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 33, (11/2017), tr.72-75. ISSN: 0866-7120 |
74 | Nghiên cứu văn hóa doanh nghiệp của Tổng công ty cổ phần Bưu chính Viettel (Viettel Post) | Đỗ Thị Nhự, Nguyễn Thị Phương Dung | TC
Công thương / Bộ Công thương, số 13, 12/2017, tr.84-89. ISSN: 0866-7756 |
75 | Nghiên cứu xây dựng khung năng lực cho giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam hiện nay | Trần Hương Giang | Tạp
chí Công thương / Bộ Công thương, số 11, 10/2017, tr.158-162. ISSN: 0866-7756 |
76 | Nhận diện, đo lường rủi ro tài chính tại một doanh nghiệp viễn thông | Nguyễn Thị Chinh Lam | TC
Kế toán&Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam, số 166, 7/2017,
tr.49-51. ISSN: 1859-1914 |
77 | Những nhân tố ảnh hưởng đến nhận biết thương hiệu trên các phương tiện truyền thông xã hội trong bối cảnh Việt Nam hiện nay | Nguyễn Ngọc Anh | TC
Công thương / Bộ Công thương, số 11, 10/2017, tr.305-309. ISSN: 0866-7756 |
78 | Những nhân tố tác động đến chất lượng dịch vụ cảm nhận của bán lẻ trực tuyến và ảnh hưởng của nó tới sự hài lòng và lòng trung thành khách hàng | Hoàng Lệ Chi, Hồ Tiến Dũng | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 487, 02/2017, tr.15-18. ISSN: 0868-3808 |
79 | Optimal supernode selection for large – scale P2P networks | Vũ Thị Thúy Hà, Vũ Văn San, Nguyễn Hồng Đức | Journal
of Science and Technology on Information and Communications / Posts and
Telecommunications Institue of Technology, [CS.0l.], No.1, sep. 2017, pp.40-44. ISSN: 2525-2224 |
80 | Performance Analysis of Cognitive Two-Way Networks with Interference from Primary User over Nakagami-m Fading Channels | Hoàng Văn Toàn, Võ Nguyễn Quốc Bảo | Journal
of Science and Technology : Issue on Information and Communications Technology / University of Danang, Vol.3, No.1 (3/2017), pp.29-37. ISSN: 1859-1531. |
81 | Phát triển thị trường khoa học công nghệ ở Việt Nam | Nguyễn Việt Dũng | TC
Con số và sự kiện / Tổng cục thống kê, số 8/2017 (522), năm 2017. ISSN: 0866-7322 |
82 | Phòng ngừa tội phạm sử dụng công nghệ thông tin và viễn thông | Trần Đoàn Hạnh | TC
Quản lý nhà nước / Học viện Hành chính Quốc gia, số 256, 5/2017, tr.80-84. ISSN: 2354-0761 |
83 | Phương pháp kernel cho bộ cân bằng thích ứng phi tuyến đa thức với độ phức tạp tính toán thấp | Nguyễn Viết Minh | TC
Khoa học và Công nghệ / Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, số 42, 10/2017,
tr.35-39. ISSN: 1859-3585 |
84 | Quan hệ công chúng trong hoạt động chính trị | Lê Thị Hằng | TC
Giáo dục và xã hội / Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng Việt Nam, số đặc
biệt, 6/2017, tr.38-41. ISSN: 1859-3917 |
85 | Quản lý giá cước bán lẻ dịch vụ viễn thông Việt Nam | Đặng Thị Việt Đức | TC
Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 33 (650), (10/2017),
tr.14-17. ISSN: 0866-7120 |
86 | Quản trị quan hệ đối tác tại Công ty Dịch Vụ Mobifone KV1 | Ao Thu Hoài – Phạm Thị Hoàng Anh | TC
Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 34, (12/2017), tr.41-43. ISSN: 0866-7120 |
87 | Ranh giới hệ thống – Chi phí môi trường thông qua Báo cáo tài chính doanh nghiệp | Phạm Vũ Hà Thanh, Nguyễn Thị Vân Anh | TC
Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương / Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình
Dương, số 505, 11/2017, tr.37-39. ISSN: 0868-3808 |
88 | Sliding mode based adaptive control of Chaos for Permanent magnet synchronous Motors | Nguyen
Luong Nhat; Tat Bao Thien Nguyen | The
University of Danang Journal of Science and Technology, Vol.4, 11[120], 2017,
pp.471-45. ISSN: 1859-1531 |
89 | Tiểu hình hoá anten sử dụng tụ điện dựa trên vật liệu điện môi màng mỏng | Nguyễn Việt Hưng, A. Sharaiha | TC
KHCN Thông tin và Truyền thông (JSTIC) / Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn
thông, (CS.01), Số 3-4, april, 2017,tr.42- 47. ISSN: 2525-2224 |
90 | Tìm hiểu về thuật ngữ bưu chính viễn thông | Nguyễn Thị Thiết | TC
khoa học Viện Đại học mở Hà Nội, số 31, tháng 5/2017, tr.21-26. ISSN: 0866-8051 |
91 | Tính ổn định của bài toán cân bằng ngẫu nhiên và áp dụng | Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Hồng Quân | TC
Khoa học Đại học Cần Thơ, số 42a, (2017), tr.97-103. ISSN: 1859-2333 |
92 | Tổ chức Kế toán trong các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ | Đinh Xuân Dũng | TC
Kế toán & Kiểm toán / Hội Kế toán và Kiểm toán Việt nam, số 9/2017(168),
tr.28-30. ISSN: 1859-1914 |
93 | Tổng quan về các yếu tố ảnh hưởng đến ứng dụng Thẻ điểm cân bằng trong quản trị doanh nghiệp | Lê Thị Ngọc Diệp | TC
Kinh tế và dự báo / Bộ Kế hoạch và đầu tư, số 27, 9/2017, tr.70-72. ISSN: 0866-7120 |
94 | The concentration and competition of Vietnam Mobile Telecommunications market through HHI and elasticity of demand | Dang Thi Viet Duc, Nguyen Phu Hung | VNU
Journal of Science : Policy and Management Studies, Vol.33, No.2 (2017),
pp.21-29. ISSN: 2588-1116 |
95 | Thị trường viễn thông Việt Nam: Cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp | Vũ Trọng Phong | TC
Tài chính / Bộ Tài chính, kỳ 2/2017 (651), tr.87-89. ISSN 005-56 |
96 | Thiết bị tách ghép kênh mới phân chia ba mode suy hao thấp sử dụng phân tầng các ống dẫn sóng SOI ghép định hướng | Trương Cao Dũng, Vũ Anh Đào, Nguyễn Tấn Hưng, Nguyễn Hữu Long | TC
Khoa học và Công nghệ / Đại học Đà Nẵng, số 11 (120), 2017 quyển 2,
tr.37-40. ISSN: 1859-1531 |
97 | Thiết kế các giao thức giao vận trong mạng cảm biến không dây | Nguyễn Thị Thu Hằng | TC
Công nghệ Thông tin và Truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, Kỳ 2
(2/2017), tr.58-64. ISSN:1859-3550 |
98 | Thiết kế website trong dạy học vật lý cho sinh viên Học viện Công nghệ BCVT | Vũ Thị Hồng Nga | TC
Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường Đại học và Cao đẳng Việt Nam, Số
đặc biệt, 6/2017, tr.226-229. ISSN: 1859-3917 |
99 | Thiết lập công cụ dự báo dịch tả bằng công nghệ GIS | Lê Thị Ngọc Anh, Hoàng Xuân Dậu, Nguyễn Hoàng Phương | TC
Khoa học & công nghệ / Đại học Thái Nguyên, số 166(06), 2017,
tr.21-26. ISSN: 1859-2171 |
100 | Thông tin di động 5G: Các công nghệ tiềm năng và thách thức | Nguyễn Viết Đảm, Nguyễn Việt Hùng, Lê Nhật Thăng, Dư Đình viên | TC
Khoa học và Công nghệ / Đại học Công nghiệp Hà nội, số 38, 01/2017. ISSN: 1859-3585 |
101 | Thuật toán tối ưu hóa vị trí các trạm thu trong triển khai hệ thống MLAT giám sát trên sân bay | Nguyễn Đức Việt | TC
Nghiên cứu khoa học và công nghệ quân sự / Viện khoa học và công
nghệ quân sự, số 51, 2017, tr.78-85. ISSN 1859-1043 |
102 | Triple-Band MIMO Antenna Design with Low Mutual Coupling using Defected Ground Structure | Duong Thi Thanh Tu, Nguyen Gia Thang and Vu Van Yem | TC
Khoa học và công nghệ Năng lượng / Đại học Điện lực, số 12, 5/2017,
tr.19-26. ISSN:1859-4557 |
103 | Truyền thông mới và công nghệ vận động hành lang ở Hoa Kỳ | Lê Thị Hằng | TC
Giáo dục & Xã hội / Hiệp hội các trường Đại học và Cao đẳng Việt Nam, số
80 (141), 2017, tr.96-99. ISSN: 1859-3917 |
104 | Ứng dụng cấu trúc siêu vật liệu vòng cộng hưởng phân chia bổ sung CSRR trong thiết kế anten thế hệ mới | Nguyễn Thị Thu Hằng, Dương Thị Thanh Tú | TC
Công nghệ thông tin và truyền thông / Bộ Thông tin và Truyền thông, kỳ 1,
7/2017, tr.50-54. ISSN: 1859-3550 |
105 | Ứng dụng điện toán đám mây: Xu hướng và khuyến nghị | Lê Thanh Thủy | TC
Tài Chính / Bộ Tài chính, kỳ 2, 7/2017 (661), tr.15-16. ISSN-005-56 |
106 | Ứng dụng thuật toán thông minh trong quản lý chất lượng dịch vụ các doanh nghiệp viễn thông | Nguyễn Thị Thanh Hương | TC
Công thương / Bộ công thương, số 2, 2/2017, tr.123-130. ISSN: 0866-7756 |
107 | Vai trò cơ sở dữ liệu MathSciNet với quá trình nghiên cứu, giảng dạy toán học tại trường đại học Giao thông vận tải Tp.HCM | Nguyễn Viết Dương, Trần Đình Tướng | TC
Khoa học Công nghệ Giao thông vận tải / Đại học Giao thông vận tải Tp.HCM, số
25-11/2017. ISSN: 1859-4263 |
108 | Vai trò của gia đình trong giáo dục đạo đức cho thế hệ trẻ | Phạm Thị Khánh | TC
Giáo dục / Bộ GD&ĐT, Số đặc biệt, kỳ 3 (8/2017), tr.231-234. ISSN: 2354-0753 |
109 | Vấn đề quản trị trong quá trình tái cấu trúc Tổng công ty đường sắt Việt Nam | Bùi Xuân Phong | TC
Khoa học / Viện Đại học mở Hà Nội, số 34 8/2017, tr.18-24. ISSN: 0866-8051 |
110 | Về một phương pháp xây dựng hàm băm không khóa trên vành đa thức chẵn | Nguyễn
Toàn Thắng, Ngô Đức Thiện, Nguyễn Trung Hiếu | TC
Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật, số 121, 2017,
tr.64-69. ISSN: 2354-1083 |
111 | Xây dựng mô hình dự báo dịch tả ngắn hạn và đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố khí hậu và địa lý | Lê Thị Ngọc Anh, Hoàng Xuân Dậu | TC
Khoa học & công nghệ / Đại học Đà Nẵng, Số 3(112), 2017, quyển 1,
tr.79-83. ISSN: 1859-1531 |
112 | Xây dựng một lược đồ chữ ký số tập thể dựa trên hệ mật id-based | Đặng Minh Tuấn, Lê Xuân Đức, Nguyễn Xuân Tùng, Nguyễn Đức Toàn | TC
Nghiên cứu KH&CN Quân sự / Viện KH&CN Quân sự, số 52, 12/2017,
tr.121-125. ISSN: 1859-1043 |